Từ điển tên

Tên Thị DùngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Dùng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Dùng.

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Dùng

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Dùng

Tên Dùng mang ý nghĩa về một người có tính cách mạnh mẽ, kiên định và đầy quyết tâm. Họ thường là những người thông minh, sáng tạo và có khả năng lãnh đạo. Dùng luôn là người có tinh thần trách nhiệm cao, luôn hoàn thành nhiệm vụ được giao một cách xuất sắc. Bên cạnh đó, họ cũng là người có trái tim ấm áp, giàu tình cảm và luôn quan tâm đến người khác.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thị Dùng

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Hin, Thị Bơi, Thị Rần, Thị Nhưỡng, Thị Giòn, Thị Gắng, Thị Quất, Thị Khiếu, Thị Tỏ,

Đệm ghép với tên Dùng

Có tổng số 4 đệm ghép với tên Dùng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Dùng, Văn Dùng, A Dùng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Dùng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Dùng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Dùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Dùng

Giới tính

Tên Thị Dùng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Dùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Dùng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Dùng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Dùng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Dùng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Dùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Dùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Dùng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Dùng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Dùng có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Dùng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Dùng là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Dùng cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Dùng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Dùng trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Dùng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Dùng sang thần số học
TH DÙNG
93
28457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Dùng

Tên tiếng Anh cho tên Thị Dùng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施𬎽
  • 施 - phòng the
  • 𬎽 - dùng cơm (uống trà)đồ dùng; dùng trà
Seth 侍𬎽
  • 侍 - thị (hầu hạ, chăm sóc)
  • 𬎽 - dùng cơm (uống trà)đồ dùng; dùng trà
Adalyn 市𬎽
  • 市 - thành thị
  • 𬎽 - dùng cơm (uống trà)đồ dùng; dùng trà
Candy 氏𬎽
  • 氏 - vô danh thị
  • 𬎽 - dùng cơm (uống trà)đồ dùng; dùng trà
Isabela 鈰𬎽
  • 鈰 - chất cerium
  • 𬎽 - dùng cơm (uống trà)đồ dùng; dùng trà
Kianna 是𬎽
  • 是 - lời thị phi
  • 𬎽 - dùng cơm (uống trà)đồ dùng; dùng trà
Amyah 視𬎽
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 𬎽 - dùng cơm (uống trà)đồ dùng; dùng trà
Alli 示𬎽
  • 示 - yết thị
  • 𬎽 - dùng cơm (uống trà)đồ dùng; dùng trà
Samya 柹𬎽
  • 柹 - cây thị
  • 𬎽 - dùng cơm (uống trà)đồ dùng; dùng trà
Makiah 嗜𬎽
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 𬎽 - dùng cơm (uống trà)đồ dùng; dùng trà

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Dùng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Dùng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Dùng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Dùng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu