Từ điển tên

Tên Thị DưỡngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Dưỡng

Tên Thị Dưỡng có ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, có tính cách dịu dàng, hiền hòa và được nhiều người yêu mến. Người mang tên Thị Dưỡng thường là người có trí thông minh, sáng suốt, luôn biết cách ứng xử khéo léo và dễ dàng chiếm được thiện cảm của người khác. Họ thích sự bình yên và luôn cố gắng tạo ra không gian sống thoải mái, ấm áp cho những người thân yêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Dưỡng

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Dưỡng

Nghĩa Hán Việt là nuôi nấng, hàm nghĩa sự chu đáo, tận tình, chăm sóc, yêu thương.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thị Dưỡng

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Hoán, Thị Thăng, Thị Đồng, Thị Đương, Thị Hệ, Thị Thiều, Thị Tiệm, Thị Thẩm, Thị Ước,

Đệm ghép với tên Dưỡng

Có tổng số 34 đệm ghép với tên Dưỡng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dưỡng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Dưỡng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Dưỡng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Dưỡng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Dưỡng

Giới tính

Tên Thị Dưỡng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Dưỡng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Dưỡng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Dưỡng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Dưỡng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Dưỡng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Dưỡng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Dưỡng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Dưỡng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Dưỡng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Dưỡng có tổng cộng 75 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Dưỡng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Dưỡng là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Dưỡng cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Dưỡng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Dưỡng trong Hán Việt và Phong thủy qua 75 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Dưỡng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Dưỡng sang thần số học
TH DƯNG
936
28457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Dưỡng

Tên tiếng Anh cho tên Thị Dưỡng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施養
  • 施 - phòng the
  • 養 - bảo dưỡng; dưỡng bệnh; dưỡng thai; nuôi dưỡng
Candy 氏養
  • 氏 - vô danh thị
  • 養 - bảo dưỡng; dưỡng bệnh; dưỡng thai; nuôi dưỡng
Alexus 市養
  • 市 - thành thị
  • 養 - bảo dưỡng; dưỡng bệnh; dưỡng thai; nuôi dưỡng
Bria 视癢
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 癢 - tao đáo dưỡng xứ (gãi đúng chỗ)
Isabela 鈰養
  • 鈰 - chất cerium
  • 養 - bảo dưỡng; dưỡng bệnh; dưỡng thai; nuôi dưỡng
Kianna 是養
  • 是 - lời thị phi
  • 養 - bảo dưỡng; dưỡng bệnh; dưỡng thai; nuôi dưỡng
Shelbi 铈养
  • 铈 - chất cerium
  • 养 - bảo dưỡng; dưỡng bệnh; dưỡng thai; nuôi dưỡng
Amyah 視養
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 養 - bảo dưỡng; dưỡng bệnh; dưỡng thai; nuôi dưỡng
Alli 示養
  • 示 - yết thị
  • 養 - bảo dưỡng; dưỡng bệnh; dưỡng thai; nuôi dưỡng
Samya 柹養
  • 柹 - cây thị
  • 養 - bảo dưỡng; dưỡng bệnh; dưỡng thai; nuôi dưỡng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Dưỡng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Dưỡng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Dưỡng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Dưỡng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu