Từ điển tên

Tên Thị GiếngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Giếng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Giếng.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Giếng

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Giếng

Giếng là một nguồn nước tự nhiên nằm sâu dưới lòng đất, có thể được đào hoặc hình thành tự nhiên bởi các mạch nước ngầm. Ở nhiều nền văn hóa trên thế giới, giếng là một biểu tượng thiêng liêng và có ý nghĩa sâu sắc.Đối với tên của một người, Giếng tượng trưng cho:* Sự sống và sự nuôi dưỡng: Nước là yếu tố thiết yếu cho sự sống, và giếng là nguồn nước cung cấp sự sống cho mọi người và động vật.* Sự kiến thức và trí tuệ: Nước thường được liên kết với trí tuệ và hiểu biết, và giếng được coi là nguồn kiến thức ẩn sâu dưới lòng đất.* Sự bí ẩn và chiều sâu: Giếng là một nơi sâu thẳm và bí ẩn, ẩn chứa những điều chưa biết và khám phá.* Sự trường tồn và sức mạnh: Giếng là một cấu trúc vững chắc có thể tồn tại hàng thế kỷ, tượng trưng cho sức mạnh và độ bền.* Sự hy vọng và lạc quan: Giếng là một nguồn nước quý giá, mang lại hy vọng và lạc quan trong những thời điểm khó khăn.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thị Giếng

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Nhồng, Thị Trị, Thị Khoan, Thị Nẩy, Thị Tứa, Thị Kham, Thị Nghỉ, Thị Dớ, Thị Dành,

Đệm ghép với tên Giếng

Có tổng số 2 đệm ghép với tên Giếng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giếng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Giếng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Giếng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Giếng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Giếng

Giới tính

Tên Thị Giếng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Giếng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Giếng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Giếng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Giếng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Giếng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Giếng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Giếng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Giếng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Giếng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Giếng có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Giếng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Giếng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Giếng cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Giếng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Giếng trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Giếng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Giếng sang thần số học
TH GING
995
28757

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Giếng

Tên tiếng Anh cho tên Thị Giếng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施𬈈
  • 施 - phòng the
  • 𬈈 - giếng khơi
Elisabeth 视井
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 井 - tỉnh (giếng; gọn gàng)
Isabela 鈰井
  • 鈰 - chất cerium
  • 井 - tỉnh (giếng; gọn gàng)
Kianna 是𠄺
  • 是 - lời thị phi
  • 𠄺 - giếng khơi
Samya 柹𬈈
  • 柹 - cây thị
  • 𬈈 - giếng khơi
Makiah 嗜𥐹
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 𥐹 - giếng khơi
Jeni 铈汫
  • 铈 - chất cerium
  • 汫 - giếng khơi
Tamiyah 眎𬈈
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 𬈈 - giếng khơi
Kimberle 铈𥐹
  • 铈 - chất cerium
  • 𥐹 - giếng khơi
Halli 豉井
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 井 - tỉnh (giếng; gọn gàng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Giếng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Giếng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Giếng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Giếng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu