Từ điển tên

Tên Thi HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thi Hà

Thi: Thơ, văn chương, sự thanh tao, đẹp đẽ.- Hà: Con sông lớn, dòng chảy mạnh mẽ, biểu tượng cho sức sống và sự thịnh vượng. Tên Thi Hà mang ý nghĩa về một người con gái có tâm hồn thơ mộng, thanh cao. Cô ấy là người thông minh, sáng tạo và có khả năng diễn đạt trôi chảy. Ngoài ra, cô ấy còn có sức sống mãnh liệt, mạnh mẽ vượt qua mọi khó khăn, sẵn sàng đối mặt với thử thách để đạt được thành công. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thi tên Hà

Tên đệm Thi

Thi là đệm một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người đệm Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thi Hà

Tên ghép với đệm Thi

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Thi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thi Vũ, Thi Huệ, Thi Bình, Thi Đình, Thi Kỳ, Thi Tiến, Thi Trường, Thi Tình, Thi Xướng,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tân Hà, Triệu Hà, Tam Hà, Phượng Hà, Thục Hà, Bội Hà, Bão Hà, Bạch Hà, Hoa Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thi Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thi Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thi Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thi Hà

Giới tính

Tên Thi Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thi Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thi kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thi và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thi Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thi Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thi Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thi Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thi Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thi Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thi Hà có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thi Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thi là mệnh Kim và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thi Hà cần xác định rõ ràng đệm Thi và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thi Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thi Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thi Hà sang thần số học
THI HÀ
91
288

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thi Hà

Tên tiếng Anh cho tên Thi Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施霞
  • 施 - phòng the
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Krista 诗霞
  • 诗 - thi nhân
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Janette 濞霞
  • 濞 - thi (nước mũi)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Jeanie 蓍霞
  • 蓍 - thi (cỏ)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Lucie 鳾霞
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Georgiana 尸霞
  • 尸 - thi hài
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Irine 屍霞
  • 屍 - thi thể, thi hài
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Jossie 試霞
  • 試 - khảo thí
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Lorean 詩霞
  • 詩 - bài thơ
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Georgena 匙霞
  • 匙 - thì (chìa khoá)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thi Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thi Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thi Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thi Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu