Từ điển tên

Tên Thi HạnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thi Hạnh

Theo Hán - Việt, "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên " Thi Hạnh" chỉ người xinh đẹp, mộc mạc, nết na, tâm tính hiền hòa, tấm lòng thơm thảo, phẩm chất cao đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

63 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thi tên Hạnh

Tên đệm Thi

Thi là đệm một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người đệm Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Tên chính Hạnh

Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thi Hạnh

Tên ghép với đệm Thi

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Thi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thi Khánh, Thi Mẫn, Thi Minh, Thi Nguyệt, Thi Thao, Thi Thương, Thi Nguyễn, Thi Xinh, Thi Hải,

Đệm ghép với tên Hạnh

Có tổng số 147 đệm ghép với tên Hạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thư Hạnh, Tiên Hạnh, Trà Hạnh, Trân Hạnh, Trang Hạnh, Tường Hạnh, Tuyên Hạnh, Uyên Hạnh, Uyển Hạnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thi Hạnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thi Hạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thi Hạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thi Hạnh

Giới tính

Tên Thi Hạnh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thi Hạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thi kết hợp với tên Hạnh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thi và giới tính của người có tên Hạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thi Hạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thi Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thi Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thi Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thi Hạnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thi Hạnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thi Hạnh có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thi Hạnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thi là mệnh Kim và Tên Hạnh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thi Hạnh cần xác định rõ ràng đệm Thi và tên Hạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thi Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thi Hạnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thi Hạnh sang thần số học
THI HNH
91
28858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thi Hạnh

Tên tiếng Anh cho tên Thi Hạnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施行
  • 施 - phòng the
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Krista 诗行
  • 诗 - thi nhân
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Janette 濞行
  • 濞 - thi (nước mũi)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Jeanie 蓍行
  • 蓍 - thi (cỏ)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Lucie 鳾行
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Georgiana 尸行
  • 尸 - thi hài
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Irine 屍行
  • 屍 - thi thể, thi hài
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Jossie 試行
  • 試 - khảo thí
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Lorean 詩行
  • 詩 - bài thơ
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Georgena 匙行
  • 匙 - thì (chìa khoá)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thi Hạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thi Hạnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thi Hạnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thi Hạnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu