Từ điển tên

Tên Thị HiểmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Hiểm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Hiểm.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Hiểm

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Hiểm

Tên Hiểm mang ý nghĩa về sự dũng cảm, táo bạo, không sợ đối mặt với hiểm nguy. Những người tên Hiểm thường sở hữu tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và kiên định. Họ luôn sẵn sàng đương đầu với mọi thử thách và vượt qua mọi khó khăn để đạt được mục tiêu của mình. Ngoài ra, tên Hiểm còn thể hiện sự thông minh, sắc sảo và nhanh nhạy trong xử lý tình huống.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thị Hiểm

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thị Giờ, Thị Quà, Thị Khô, Thị Khiêu, Thị Sởi, Thị Trao, Thị Việc, Thị Thúc, Thị Gia,

Đệm ghép với tên Hiểm

Có tổng số 1 đệm ghép với tên Hiểm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiểm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Hiểm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Hiểm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Hiểm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Hiểm

Giới tính

Tên Thị Hiểm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Hiểm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Hiểm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Hiểm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Hiểm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Hiểm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Hiểm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Hiểm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Hiểm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Hiểm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Hiểm có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Hiểm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Hiểm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Hiểm cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Hiểm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Hiểm trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Hiểm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Hiểm sang thần số học
TH HIM
995
2884

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thị Hiểm

Tên tiếng Anh cho tên Thị Hiểm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施險
  • 施 - phòng the
  • 險 - bí hiểm; hiểm ác, nham hiểm
Seth 侍險
  • 侍 - thị (hầu hạ, chăm sóc)
  • 險 - bí hiểm; hiểm ác, nham hiểm
Adalyn 市險
  • 市 - thành thị
  • 險 - bí hiểm; hiểm ác, nham hiểm
Candy 氏險
  • 氏 - vô danh thị
  • 險 - bí hiểm; hiểm ác, nham hiểm
Isabela 鈰險
  • 鈰 - chất cerium
  • 險 - bí hiểm; hiểm ác, nham hiểm
Kianna 是險
  • 是 - lời thị phi
  • 險 - bí hiểm; hiểm ác, nham hiểm
Amyah 視險
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 險 - bí hiểm; hiểm ác, nham hiểm
Alli 示險
  • 示 - yết thị
  • 險 - bí hiểm; hiểm ác, nham hiểm
Samya 柹險
  • 柹 - cây thị
  • 險 - bí hiểm; hiểm ác, nham hiểm
Makiah 嗜險
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 險 - bí hiểm; hiểm ác, nham hiểm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Hiểm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Hiểm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Hiểm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Hiểm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu