Từ điển tên

Tên Thị HiểnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Hiển

Thị Hiển là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên này thường được đặt cho các bé gái với mong muốn con sẽ trở thành một người phụ nữ xinh đẹp, hiền lành, tốt bụng và có cuộc sống hạnh phúc. Tên Thị Hiển có nguồn gốc từ hai chữ Hán là "Thị" và "Hiển". Chữ "Thị" có nghĩa là xinh đẹp, còn chữ "Hiển" có nghĩa là rạng rỡ, sáng sủa. Khi kết hợp lại, hai chữ này tạo thành một cái tên mang ý nghĩa "người phụ nữ xinh đẹp và rạng rỡ". Ngoài ý nghĩa tốt đẹp về ngoại hình, tên Thị Hiển còn mang ý nghĩa về tính cách. Người tên Thị Hiển thường có tính cách hiền lành, tốt bụng và luôn biết quan tâm đến người khác. Họ là những người sống có trách nhiệm, luôn cố gắng hết mình để hoàn thành tốt mọi công việc được giao. Trong cuộc sống, người tên Thị Hiển thường gặp nhiều may mắn và thuận lợi. Họ có quý nhân phù trợ nên mọi việc đều suôn sẻ. Họ cũng có khả năng giao tiếp tốt nên dễ dàng tạo được ấn tượng tốt với người khác. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Hiển

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Hiển

Theo tiếng Hán - Việt, "Hiển" có nghĩa là vẻ vang, thể hiện những người có địa vị trong xã hội. Tên "Hiển" thường được đặt cho con cái với mong muốn một tương lai sáng lạng, huy hoàng, có danh vọng, thành tựu rực rỡ làm rạng danh gia đình.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thị Hiển

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Tiền, Thị Tơ, Thị Vàng, Thị Nhiều, Thị Gái, Thị Đức, Thị Ngần, Thị Nhẫn,

Đệm ghép với tên Hiển

Có tổng số 77 đệm ghép với tên Hiển trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiển. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Hiển, Kim Hiển,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Hiển

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Hiển

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Hiển Đang giảm dần

Tên Thị Hiển được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Hiển. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Hiển phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Hiển phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cao Bằng 0.06%
2 Lạng Sơn 0.03%
3 Bắc Kạn 0.02%
4 Thái Nguyên 0.02%
5 Lai Châu 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thị Hiển theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Hiển

Giới tính

Tên Thị Hiển thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Hiển. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Hiển có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Hiển. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Hiển đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Hiển trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Hiển trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Hiển trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Hiển trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Hiển bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Hiển có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Hiển trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Hiển là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Hiển cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Hiển được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Hiển trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Hiển trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Hiển sang thần số học
TH HIN
995
2885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Hiển

Tên tiếng Anh cho tên Thị Hiển
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施显
  • 施 - phòng the
  • 显 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
Khloe 铈显
  • 铈 - chất cerium
  • 显 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
Kianna 是显
  • 是 - lời thị phi
  • 显 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
Tyesha 铈顯
  • 铈 - chất cerium
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
Samya 柹显
  • 柹 - cây thị
  • 显 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
Makiah 嗜显
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 显 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
Tamiyah 眎显
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 显 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
Tonika 铈顕
  • 铈 - chất cerium
  • 顕 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
Takhia 柿显
  • 柿 - quả thị
  • 显 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Hiển đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Hiển

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Hiển

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Hiển / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu