Ý nghĩa tên Thị Hiện
Tên Thị Hiện có nguồn gốc từ tiếng Hán, gồm hai yếu tố: Thị (侍): Có nghĩa là hầu hạ, phục vụ, cũng có thể hiểu là người phụ nữ hầu hạ trong cung vua, phủ chúa. Hiện (現): Có nghĩa là hiện tại, hiện hữu, biểu hiện rõ ràng. Khi ghép hai yếu tố này lại, tên Thị Hiện mang ý nghĩa là người phụ nữ phục vụ tận tụy, luôn sẵn sàng hiện diện và hỗ trợ những người xung quanh. Đây là một cái tên thể hiện sự trung thành, tận tâm và hết lòng vì người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thị tên Hiện
Tên đệm Thị
"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.
Tên chính Hiện
Tên Hiện mang ý nghĩa là "đang có, thực tại, hiện diện". Người mang tên này thường có tính cách điềm tĩnh, ôn hòa, không thích gây hấn với người khác. Họ là người thực tế, luôn sống trong hiện tại và biết nắm bắt cơ hội. Họ cũng có khả năng quan sát tinh tế, luôn chú ý đến những chi tiết nhỏ và có trực giác tốt.
Các tên liên quan với Thị Hiện
Tên ghép với đệm Thị
Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thị Nhiều, Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Thăng, Thị Tùng, Thị Bền, Thị Liền, Thị Trưng, Thị Mộng,
Đệm ghép với tên Hiện
Có tổng số 20 đệm ghép với tên Hiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Hiện
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Hiện Đang giảm dần
Tên Thị Hiện được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Hiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Hiện
Giới tính
Tên Thị Hiện thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Hiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thị kết hợp với tên Hiện có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Hiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Hiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thị Hiện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thị Hiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ị
-
-
H
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
Tên Thị Hiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thị Hiện trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Hiện bao gồm:
- Đệm Thị có 15 cách viết.
- Tên Hiện có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Hiện có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thị Hiện trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Hiện là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Hiện cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Hiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Hiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thị Hiện trong thần số học
T | H | Ị | H | I | Ệ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | |||||
2 | 8 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Hiện
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mia | 施见 |
|
Jillian | 铈见 |
|
Kianna | 是见 |
|
Samya | 柹见 |
|
Kadijah | 铈見 |
|
Makiah | 嗜见 |
|
Tamiyah | 眎见 |
|
Uniqua | 铈蜆 |
|
Takhia | 柿见 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Hiện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả