Từ điển tên

Tên Thị HiệuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Hiệu

Tên Thị Hiệu có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "kết quả tốt đẹp, mỹ mãn". Ở Việt Nam, tên này thường được đặt cho các bé gái, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ có một cuộc sống thành công, viên mãn. Tên Thị Hiệu còn mang ý nghĩa là người phụ nữ có nhan sắc, trí tuệ và sự đảm đang. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Hiệu

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Hiệu

"Hiệu" có nghĩa là "đáng kính, đáng trọng, đáng ngưỡng mộ". tên "Hiệu" mang ý nghĩa là một người có phẩm chất tốt đẹp, có chí hướng cao cả, và luôn nỗ lực để đạt được thành công.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thị Hiệu

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Tơ, Thị Nhiều, Thị Lập, Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Miên, Thị Niên, Thị Nội, Thị Bảy,

Đệm ghép với tên Hiệu

Có tổng số 55 đệm ghép với tên Hiệu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hồng Hiệu, Mỹ Hiệu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Hiệu

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Hiệu

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Hiệu Đang tăng dần

Tên Thị Hiệu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Hiệu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Hiệu phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Hiệu phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cao Bằng 0.07%
2 Lạng Sơn 0.05%
3 Bắc Kạn 0.04%
4 Sơn La 0.04%
5 Thái Nguyên 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thị Hiệu theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Hiệu

Giới tính

Tên Thị Hiệu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Hiệu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Hiệu có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Hiệu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Hiệu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Hiệu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Hiệu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Hiệu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Hiệu có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Hiệu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Hiệu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Hiệu cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Hiệu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Hiệu trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Hiệu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Hiệu sang thần số học
TH HIU
9953
288

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Hiệu

Tên tiếng Anh cho tên Thị Hiệu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施號
  • 施 - phòng the
  • 號 - hô hào
Kianna 是號
  • 是 - lời thị phi
  • 號 - hô hào
Marcelle 铈号
  • 铈 - chất cerium
  • 号 - hô hào
Samya 柹號
  • 柹 - cây thị
  • 號 - hô hào
Makiah 嗜號
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 號 - hô hào
Tamiyah 眎號
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 號 - hô hào
Junita 铈號
  • 铈 - chất cerium
  • 號 - hô hào
Takhia 柿號
  • 柿 - quả thị
  • 號 - hô hào

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Hiệu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Hiệu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Hiệu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Hiệu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu