Từ điển tên

Tên Thị HinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Hinh

Tên Thị Hinh thường được đặt cho nữ, mang trong mình nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho người phụ nữ dịu dàng, nết na, có cốt cách thanh cao và cuộc sống yên bình, sung túc. Trong tiếng Hán, "Thị" nghĩa là "gái tơ", chỉ những người phụ nữ trẻ, thanh tú và dịu dàng. "Hinh" nghĩa là "hình dáng", "hình ảnh", ám chỉ người có ngoại hình đẹp, cử chỉ thanh lịch, đoan trang. Hơn nữa, tên Hinh còn ẩn chứa mong ước về một cuộc sống bình an, nhẹ nhàng như "gió thoảng mây trôi". Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Hinh

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Hinh

Tên Hinh trong tiếng Hán có nghĩa là "hình ảnh". Đây là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng quan sát nhạy bén. Người sở hữu tên Hinh thường có khả năng ghi nhớ tốt, tư duy logic và có năng khiếu về nghệ thuật. Họ là những người có tính cách hòa đồng, thân thiện và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Tuy nhiên, đôi khi họ có thể hơi nhút nhát và thiếu tự tin vào bản thân. Với sự nỗ lực và kiên trì, những người tên Hinh có thể đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thị Hinh

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Hình, Thị Trắc, Thị Túi, Thị Lọc, Thị Sanh, Thị Chôm, Thị Tắc, Thị Hôn, Thị Dim,

Đệm ghép với tên Hinh

Có tổng số 20 đệm ghép với tên Hinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nguyên Hinh, Công Hinh, Ngọc Hinh, Hữu Hinh, Lợi Hinh, Ý Hinh, Lê Hinh, Sỹ Hinh, Gia Hinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Hinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Hinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Hinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Hinh

Giới tính

Tên Thị Hinh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Hinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Hinh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Hinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Hinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Hinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Hinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Hinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Hinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Hinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Hinh có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Hinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Hinh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Hinh cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Hinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Hinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Hinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Hinh sang thần số học
TH HINH
99
28858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Hinh

Tên tiếng Anh cho tên Thị Hinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施馨
  • 施 - phòng the
  • 馨 - đành hanh
Seth 侍馨
  • 侍 - thị (hầu hạ, chăm sóc)
  • 馨 - đành hanh
Adalyn 市馨
  • 市 - thành thị
  • 馨 - đành hanh
Candy 氏馨
  • 氏 - vô danh thị
  • 馨 - đành hanh
Isabela 鈰馨
  • 鈰 - chất cerium
  • 馨 - đành hanh
Kianna 是馨
  • 是 - lời thị phi
  • 馨 - đành hanh
Amyah 視馨
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 馨 - đành hanh
Alli 示馨
  • 示 - yết thị
  • 馨 - đành hanh
Samya 柹馨
  • 柹 - cây thị
  • 馨 - đành hanh
Makiah 嗜馨
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 馨 - đành hanh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Hinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Hinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Hinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Hinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu