Từ điển tên

Tên Thị HòaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Hòa

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Hòa.

84 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Hòa

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Hòa

"Hòa" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là êm ấm, yên ổn chỉ sự thuận hợp. Tên "Hòa" thường để chỉ về đức tính con người, hiền lành, thái độ từ tốn, mềm mỏng, ngôn ngữ nhỏ nhẹ, ôn hòa.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thị Hòa

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Trinh, Thị Diễm, Thị Mận, Thị Thùy, Thị Liên, Thị Thắm, Thị Ngân,

Đệm ghép với tên Hòa

Có tổng số 154 đệm ghép với tên Hòa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hòa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Hòa, Phương Hòa, Thu Hòa, Khánh Hòa, Kim Hòa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Hòa

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Hòa

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Hòa Đang tăng dần

Tên Thị Hòa được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Hòa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Hòa phổ biến nhất tại Bắc Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.29%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Hòa phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Ninh 0.29%
2 Bắc Giang 0.25%
3 Thanh Hóa 0.22%
4 Hà Tĩnh 0.21%
5 Hòa Bình 0.18%
Bản đồ phân bố tên Thị Hòa theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Hòa

Giới tính

Tên Thị Hòa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Hòa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Hòa có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Hòa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Hòa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Hòa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Hòa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Hòa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Hòa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Hòa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Hòa có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Hòa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Hòa là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Hòa cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Hòa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Hòa trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Hòa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Hòa sang thần số học
TH HÒA
961
288

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Hòa

Tên tiếng Anh cho tên Thị Hòa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施龢
  • 施 - phòng the
  • 龢 - bất hoà; chan hoà; hoà hợp
Juanita 铈和
  • 铈 - chất cerium
  • 和 - hoạ theo, phụ hoạ
Candy 氏龢
  • 氏 - vô danh thị
  • 龢 - bất hoà; chan hoà; hoà hợp
Alessandra 市龢
  • 市 - thành thị
  • 龢 - bất hoà; chan hoà; hoà hợp
Isabela 鈰龢
  • 鈰 - chất cerium
  • 龢 - bất hoà; chan hoà; hoà hợp
Kianna 是龢
  • 是 - lời thị phi
  • 龢 - bất hoà; chan hoà; hoà hợp
Alanah 市禾
  • 市 - thành thị
  • 禾 - hoà trường (sân đập lúa)
Amyah 視龢
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 龢 - bất hoà; chan hoà; hoà hợp
Alli 示龢
  • 示 - yết thị
  • 龢 - bất hoà; chan hoà; hoà hợp
Samya 柹龢
  • 柹 - cây thị
  • 龢 - bất hoà; chan hoà; hoà hợp

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Hòa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Hòa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Hòa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Hòa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu