Từ điển tên

Tên Thị HoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Hoa

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Hoa.

101 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Hoa

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Hoa

Hoa là sự kết tinh đẹp đẽ của trời đất, hoa mang đến sự sinh động & tô điểm sắc màu cho cuộc sống. Mỗi loài hoa thường mang một ý nghĩa khác nhau tượng trưng cho những tính cách, phẩm chất khác nhau của con người, nhưng nhìn chung hoa là biểu tượng dành cho phái đẹp. Tên "Hoa" thường được đặt cho nữ, chỉ những người con gái có dung mạo xinh đẹp, thu hút.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thị Hoa

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Giang, Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Oanh, Thị Trinh, Thị Thủy, Thị Hồng, Thị Nga, Thị Thúy,

Đệm ghép với tên Hoa

Có tổng số 149 đệm ghép với tên Hoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Hoa, Ánh Hoa, Bảo Hoa, Cẩm Hoa, Hoàng Hoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Hoa

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Hoa

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Hoa Đang giảm dần

Tên Thị Hoa được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Hoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Hoa phổ biến nhất tại Hà Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.62%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Hoa phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Giang 0.62%
2 Vĩnh Phúc 0.54%
3 Bắc Giang 0.52%
4 Thanh Hóa 0.51%
5 Bắc Kạn 0.49%
Bản đồ phân bố tên Thị Hoa theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Hoa

Giới tính

Tên Thị Hoa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Hoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Hoa có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Hoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Hoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Hoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Hoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Hoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Hoa có tổng cộng 240 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Hoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Hoa là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Hoa cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Hoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Hoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 240 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Hoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Hoa sang thần số học
TH HOA
961
288

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Hoa

Tên tiếng Anh cho tên Thị Hoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施骅
  • 施 - phòng the
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Arianna 视花
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
Celia 视樺
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 樺 - hoa thụ (cây có vỏ sặc sỡ)
Candy 氏驊
  • 氏 - vô danh thị
  • 驊 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Eugenia 视譁
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 譁 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
Corrine 视華
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 華 - phồn hoa; tài hoa; tinh hoa; xa hoa
Isabela 鈰驊
  • 鈰 - chất cerium
  • 驊 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Kianna 是骅
  • 是 - lời thị phi
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Mayme 铈铧
  • 铈 - chất cerium
  • 铧 - song hoa lê (cày hai lưỡi)
Kattie 铈骅
  • 铈 - chất cerium
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Hoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Hoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Hoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Hoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu