Từ điển tên

Tên Thi HoàngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thi Hoàng

Thi Hoàng là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên "Thi" có nguồn gốc từ chữ Hán "詩", mang nghĩa là "bài thơ", "ca khúc", tượng trưng cho sự lãng mạn, tao nhã và giàu tình cảm. Chữ "Hoàng" có nghĩa là "vua", "hoàng đế", thể hiện sự uy quyền, cao quý và chỉ những người có địa vị cao trong xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thi tên Hoàng

Tên đệm Thi

Thi là đệm một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người đệm Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Tên chính Hoàng

"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thi Hoàng

Tên ghép với đệm Thi

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Thi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thi Điểm, Thi Khá, Thi Nga, Thi Thoa, Thi Khoa, Thi Nhi, Thi Linh, Thi Hoàn, Thi Vui,

Đệm ghép với tên Hoàng

Có tổng số 211 đệm ghép với tên Hoàng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thuận Hoàng, Quí Hoàng, Tam Hoàng, Tư Hoàng, Hiền Hoàng, Trương Hoàng, Ngô Hoàng, Hiển Hoàng, Đảo Hoàng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thi Hoàng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thi Hoàng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thi Hoàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thi Hoàng

Giới tính

Tên Thi Hoàng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thi Hoàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thi kết hợp với tên Hoàng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thi và giới tính của người có tên Hoàng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thi Hoàng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thi Hoàng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thi Hoàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thi Hoàng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thi Hoàng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thi Hoàng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thi Hoàng có tổng cộng 190 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thi Hoàng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thi là mệnh Kim và Tên Hoàng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thi Hoàng cần xác định rõ ràng đệm Thi và tên Hoàng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thi Hoàng trong Hán Việt và Phong thủy qua 190 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thi Hoàng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thi Hoàng sang thần số học
THI HOÀNG
961
28857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thi Hoàng

Tên tiếng Anh cho tên Thi Hoàng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施𨱑
  • 施 - phòng the
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Krista 诗𨱑
  • 诗 - thi nhân
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Janette 濞𨱑
  • 濞 - thi (nước mũi)
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Jeanie 蓍𨱑
  • 蓍 - thi (cỏ)
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Lucie 鳾𨱑
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Georgiana 尸𨱑
  • 尸 - thi hài
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Irine 屍𨱑
  • 屍 - thi thể, thi hài
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Jossie 試𨱑
  • 試 - khảo thí
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Lorean 詩𨱑
  • 詩 - bài thơ
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Georgena 匙𨱑
  • 匙 - thì (chìa khoá)
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thi Hoàng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thi Hoàng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thi Hoàng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thi Hoàng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu