Từ điển tên

Tên Thị HồngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Hồng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Hồng.

69 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Hồng

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Hồng

Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt tên của người Việt, tên Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là tên một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, tên Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thị Hồng

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Giang, Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Oanh, Thị Trinh, Thị Nga, Thị Thúy, Thị Nhung, Thị Hà,

Đệm ghép với tên Hồng

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Hồng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Hồng, Bích Hồng, Diên Hồng, Diệu Hồng, Lan Hồng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Hồng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Hồng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Hồng Đang tăng dần

Tên Thị Hồng được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Hồng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Hồng phổ biến nhất tại Thanh Hóa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.74%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Hồng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thanh Hóa 0.74%
2 Bắc Giang 0.47%
3 Cao Bằng 0.46%
4 Bắc Ninh 0.45%
5 Hà Nam 0.42%
Bản đồ phân bố tên Thị Hồng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Hồng

Giới tính

Tên Thị Hồng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Hồng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Hồng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Hồng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Hồng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Hồng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Hồng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Hồng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Hồng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Hồng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Hồng có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Hồng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Hồng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Hồng cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Hồng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Hồng trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Hồng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Hồng sang thần số học
TH HNG
96
28857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Hồng

Tên tiếng Anh cho tên Thị Hồng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施烘
  • 施 - phòng the
  • 烘 - hồng thủ (hơ lửa cho ấm)
Regina 铈洪
  • 铈 - chất cerium
  • 洪 - hồng thuỷ
Norah 铈红
  • 铈 - chất cerium
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Theda 铈魟
  • 铈 - chất cerium
  • 魟 - cá hồng
Samya 柹红
  • 柹 - cây thị
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Makiah 嗜烘
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 烘 - hồng thủ (hơ lửa cho ấm)
Ova 铈紅
  • 铈 - chất cerium
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Tamiyah 眎红
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Lovella 铈烘
  • 铈 - chất cerium
  • 烘 - hồng thủ (hơ lửa cho ấm)
Takhia 柿红
  • 柿 - quả thị
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Hồng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Hồng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Hồng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Hồng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu