Ý nghĩa tên Thị Huệ
Tên Thị Huệ mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, nết na, dịu dàng, đôn hậu, thông minh, lanh lợi. Huệ còn mang ý nghĩa là sự tươi đẹp, tinh khiết, trong sáng. Người tên Huệ thường có tính cách lạc quan, yêu đời, luôn hướng về phía trước. Họ là những người có ý chí mạnh mẽ, kiên trì, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Tuy nhiên, đôi khi họ cũng khá nóng nảy, bốc đồng và dễ bị tổn thương. Tên Huệ thường được đặt cho những người con gái sinh vào tháng 7 Âm lịch, tức là tháng của hoa huệ nở. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thị tên Huệ
Tên đệm Thị
"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.
Tên chính Huệ
Huệ là tên 1 loài hoa đặc biệt tỏa hương ngào ngạt về đêm. Hoa hệu mang ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch vì vậy khi đặt tên này cho con cha mẹ mong con sống khiêm nhường, tâm hồn thanh cao trong sạch như chính loài hoa này.
Các tên liên quan với Thị Huệ
Tên ghép với đệm Thị
Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thị Giang, Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Oanh, Thị Trinh, Thị Phượng, Thị Vân, Thị Thương, Thị Duyên,
Đệm ghép với tên Huệ
Có tổng số 89 đệm ghép với tên Huệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bích Huệ, Lâm Huệ, Lan Huệ, Linh Huệ, Thanh Huệ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Huệ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Huệ Đang giảm dần
Tên Thị Huệ được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Huệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thị Huệ phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.51%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.51% |
2 | Bắc Giang | 0.46% |
3 | Thanh Hóa | 0.45% |
4 | Bắc Kạn | 0.43% |
5 | Tuyên Quang | 0.42% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Huệ
Giới tính
Tên Thị Huệ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Huệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thị kết hợp với tên Huệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Huệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Huệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thị Huệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thị Huệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ị
-
-
H
-
-
u
-
-
ệ
-
Tên Thị Huệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thị Huệ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Huệ bao gồm:
- Đệm Thị có 15 cách viết.
- Tên Huệ có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Huệ có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thị Huệ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Huệ là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Huệ cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Huệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Huệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thị Huệ trong thần số học
T | H | Ị | H | U | Ệ | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 5 | ||||
2 | 8 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Huệ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mia | 施蕙 |
|
Jennie | 铈惠 |
|
Fay | 视憓 |
|
Edwina | 视恚 |
|
Isabela | 鈰蕙 |
|
Kianna | 是蕙 |
|
Florene | 视蕙 |
|
Samya | 柹蕙 |
|
Versie | 铈僡 |
|
Makiah | 嗜蕙 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Huệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả