Từ điển tên

Tên Thị HuệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Huệ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Huệ.

60 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Huệ

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Huệ

Huệ là tên 1 loài hoa đặc biệt tỏa hương ngào ngạt về đêm. Hoa hệu mang ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch vì vậy khi đặt tên này cho con cha mẹ mong con sống khiêm nhường, tâm hồn thanh cao trong sạch như chính loài hoa này.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thị Huệ

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Giang, Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Oanh, Thị Trinh, Thị Phượng, Thị Vân, Thị Thương, Thị Duyên,

Đệm ghép với tên Huệ

Có tổng số 89 đệm ghép với tên Huệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Huệ, Lâm Huệ, Lan Huệ, Linh Huệ, Thanh Huệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Huệ

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Huệ

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Huệ Đang giảm dần

Tên Thị Huệ được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Huệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Huệ phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.51%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Huệ phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cao Bằng 0.51%
2 Bắc Giang 0.46%
3 Thanh Hóa 0.45%
4 Bắc Kạn 0.43%
5 Tuyên Quang 0.42%
Bản đồ phân bố tên Thị Huệ theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Huệ

Giới tính

Tên Thị Huệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Huệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Huệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Huệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Huệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Huệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Huệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Huệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Huệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Huệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Huệ có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Huệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Huệ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Huệ cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Huệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Huệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Huệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Huệ sang thần số học
TH HU
935
288

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Huệ

Tên tiếng Anh cho tên Thị Huệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施蕙
  • 施 - phòng the
  • 蕙 - hoa huệ
Jennie 铈惠
  • 铈 - chất cerium
  • 惠 - ơn huệ
Fay 视憓
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 憓 - ơn huệ
Edwina 视恚
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 恚 - huệ phẫn (giận)
Isabela 鈰蕙
  • 鈰 - chất cerium
  • 蕙 - hoa huệ
Kianna 是蕙
  • 是 - lời thị phi
  • 蕙 - hoa huệ
Florene 视蕙
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 蕙 - hoa huệ
Samya 柹蕙
  • 柹 - cây thị
  • 蕙 - hoa huệ
Versie 铈僡
  • 铈 - chất cerium
  • 僡 - ơn huệ
Makiah 嗜蕙
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 蕙 - hoa huệ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Huệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Huệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Huệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Huệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu