Từ điển tên

Tên Thi HuyềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thi Huyền

: Chỉ tài năng, trí tuệ, sự thông minh vượt trội.: Mang ý nghĩa huyền ảo, bí ẩn, đẹp đẽ và cao quý. Tổng hợp lại, tên Thi Huyền mang ý nghĩa chỉ người con gái sở hữu trí tuệ thông minh, tài năng xuất chúng, đồng thời có vẻ đẹp bí ẩn, cuốn hút mạnh mẽ. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thi tên Huyền

Tên đệm Thi

Thi là đệm một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người đệm Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Tên chính Huyền

Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Tên "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thi Huyền

Tên ghép với đệm Thi

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Thi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thi Ân, Thi Hạ, Thi Mỹ, Thi Phương, Thi Thanh, Thi Nhung, Thi Ngân, Thi Hương, Thi Nhân,

Đệm ghép với tên Huyền

Có tổng số 119 đệm ghép với tên Huyền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Huyền, Trang Huyền, Hữu Huyền, Hạ Huyền, Lam Huyền, Bé Huyền, Thái Huyền, Ngân Huyền, Vân Huyền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thi Huyền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thi Huyền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thi Huyền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thi Huyền

Giới tính

Tên Thi Huyền thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thi Huyền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thi kết hợp với tên Huyền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thi và giới tính của người có tên Huyền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thi Huyền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thi Huyền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thi Huyền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thi Huyền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thi Huyền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thi Huyền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thi Huyền có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thi Huyền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thi là mệnh Kim và Tên Huyền là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thi Huyền cần xác định rõ ràng đệm Thi và tên Huyền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thi Huyền trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thi Huyền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thi Huyền sang thần số học
THI HUYN
9375
2885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thi Huyền

Tên tiếng Anh cho tên Thi Huyền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施絃
  • 施 - phòng the
  • 絃 - tục huyền (lấy vợ lại sau khi vợ trước chết)
Krista 诗痃
  • 诗 - thi nhân
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
Janette 濞痃
  • 濞 - thi (nước mũi)
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
Jeanie 蓍痃
  • 蓍 - thi (cỏ)
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
Lucie 鳾絃
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
  • 絃 - tục huyền (lấy vợ lại sau khi vợ trước chết)
Georgiana 尸懸
  • 尸 - thi hài
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Nila 鳾舷
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Lavinia 诗弦
  • 诗 - thi nhân
  • 弦 - đàn huyền cầm
Irine 屍痃
  • 屍 - thi thể, thi hài
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
Lossie 诗絃
  • 诗 - thi nhân
  • 絃 - tục huyền (lấy vợ lại sau khi vợ trước chết)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thi Huyền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thi Huyền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thi Huyền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thi Huyền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu