Từ điển tên

Tên Thị KhaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Kha

Thị Kha mang một ý nghĩa sâu sắc về sự duyên dáng, thanh tú, xinh đẹp và tài năng. Tên gọi này dành cho những cô gái có ngoại hình thanh lịch, cử chỉ mềm mại, dịu dàng và có năng khiếu bẩm sinh trong lĩnh vực nghệ thuật hoặc giao tiếp ứng xử. Thị Kha hứa hẹn một cuộc sống tràn đầy hạnh phúc, may mắn và tình yêu thương. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Kha

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Kha

Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thị Kha

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Hoán, Thị Thăng, Thị Đồng, Thị Đương, Thị Toại, Thị Tiện, Thị Li, Thị Liến, Thị Búp,

Đệm ghép với tên Kha

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Kha trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kha. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tố Kha, Tú Kha, Thụy Kha, Bích Kha, Trúc Kha, Linh Kha, Kim Kha, Mộng Kha, Tuyết Kha,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Kha

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Kha Đang tăng dần

Tên Thị Kha được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Kha. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Kha

Giới tính

Tên Thị Kha thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Kha. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Kha có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Kha. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Kha đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Kha trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Kha trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Kha bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Kha có tổng cộng 165 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Kha trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Kha là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Kha cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Kha được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Kha trong Hán Việt và Phong thủy qua 165 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Kha trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Kha sang thần số học
TH KHA
91
2828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Kha

Tên tiếng Anh cho tên Thị Kha
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施舸
  • 施 - phòng the
  • 舸 - kha (ghe lớn)
Myrna 铈柯
  • 铈 - chất cerium
  • 柯 - Kinh Kha (tên người)
Kenya 铈珂
  • 铈 - chất cerium
  • 珂 - kha (tên đá quí)
Tamika 铈𬦡
  • 铈 - chất cerium
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Cristal 视坷
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Sheree 铈哥
  • 铈 - chất cerium
  • 哥 - đại ca
Isabela 鈰坷
  • 鈰 - chất cerium
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Lashawn 铈舸
  • 铈 - chất cerium
  • 舸 - kha (ghe lớn)
Tera 铈軻
  • 铈 - chất cerium
  • 軻 - Mạnh Kha (tên thày Mạnh tử)
Kianna 是珂
  • 是 - lời thị phi
  • 珂 - kha (tên đá quí)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Kha đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Kha

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Kha

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Kha / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu