Ý nghĩa tên Thị Khiếu
Ý nghĩa đệm Thị tên Khiếu
Tên đệm Thị
"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.
Tên chính Khiếu
Nghĩa Hán Việt là năng lực, là tiếng kêu, chỉ vào con người có tài cán đảm lược.
Các tên liên quan với Thị Khiếu
Tên ghép với đệm Thị
Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thị Tỏ, Thị Đợi, Thị Quệ, Thị Luôn, Thị Xong, Thị Đội, Thị Da, Thị Dưa, Thị Tông,
Đệm ghép với tên Khiếu
Có tổng số 9 đệm ghép với tên Khiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đình Khiếu, Quốc Khiếu, Quang Khiếu, Minh Khiếu, Hữu Khiếu, Năng Khiếu, Thanh Khiếu, Văn Khiếu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Khiếu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thị Khiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Khiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Khiếu
Giới tính
Tên Thị Khiếu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Khiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thị kết hợp với tên Khiếu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Khiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Khiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thị Khiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thị Khiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ị
-
-
K
-
-
h
-
-
i
-
-
ế
-
-
u
-
Tên Thị Khiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thị Khiếu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Khiếu bao gồm:
- Đệm Thị có 15 cách viết.
- Tên Khiếu có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Khiếu có tổng cộng 195 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thị Khiếu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Khiếu là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Khiếu cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Khiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Khiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 195 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thị Khiếu trong thần số học
T | H | Ị | K | H | I | Ế | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | 3 | |||||
2 | 8 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Khiếu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mia | 施肃 |
|
Seth | 侍肃 |
|
Adalyn | 市肃 |
|
Candy | 氏肃 |
|
Isabela | 鈰肃 |
|
Kianna | 是肃 |
|
Amyah | 視肃 |
|
Alli | 示肃 |
|
Samya | 柹肃 |
|
Makiah | 嗜肃 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Khiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả