Từ điển tên

Tên Thị KiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Kiên

Thị Kiên là một cái tên có ý nghĩa sâu sắc và đẹp đẽ. Nó thể hiện sự kiên cường, bất khuất và mạnh mẽ của người sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Kiên

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thị Kiên

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Tơ, Thị Nhiều, Thị Lập, Thị Ngoãn, Thị Hoán, Thị Nhinh, Thị Vàng, Thị Văn, Thị Hội,

Đệm ghép với tên Kiên

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tố Kiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Kiên

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Kiên

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Kiên Đang giảm dần

Tên Thị Kiên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Kiên phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Kiên phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Điện Biên 0.04%
2 Sơn La 0.04%
3 Lai Châu 0.02%
4 Lạng Sơn 0.02%
5 Quảng Ninh 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thị Kiên theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Kiên

Giới tính

Tên Thị Kiên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Kiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Kiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Kiên có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Kiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Kiên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Kiên cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Kiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Kiên sang thần số học
TH KIÊN
995
2825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Kiên

Tên tiếng Anh cho tên Thị Kiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施鲣
  • 施 - phòng the
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Brittney 视坚
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 坚 - kiên cố; kiên cường; kiên nhẫn
Asia 视堅
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 堅 - gắn bó; hàn gắn
Candy 氏慳
  • 氏 - vô danh thị
  • 慳 - khan hiếm
Kaley 铈鰹
  • 铈 - chất cerium
  • 鰹 - kiên (cá tuna, bonito)
Isabela 鈰肩
  • 鈰 - chất cerium
  • 肩 - thân khiên trọng nhiệm (gánh vác)
Kianna 是鲣
  • 是 - lời thị phi
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Blaire 视慳
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 慳 - khan hiếm
Samya 柹鲣
  • 柹 - cây thị
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Keona 铈鲣
  • 铈 - chất cerium
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Kiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Kiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Kiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Kiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu