Từ điển tên

Tên Thị KiềuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Kiều

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Kiều.

28 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Kiều

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Kiều

Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, tên Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thị Kiều

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Mận, Thị Hiệp, Thị Hiếu, Thị Chinh, Thị Luyến, Thị Mơ, Thị Lương,

Đệm ghép với tên Kiều

Có tổng số 106 đệm ghép với tên Kiều trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Kiều, Hoàng Kiều, Minh Kiều, Như Kiều, Thanh Kiều,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Kiều

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Kiều

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Kiều Đang tăng dần

Tên Thị Kiều được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Kiều. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Kiều phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.35%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Kiều phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cao Bằng 0.35%
2 Bắc Kạn 0.22%
3 Lạng Sơn 0.21%
4 Quảng Ngãi 0.16%
5 Hòa Bình 0.15%
Bản đồ phân bố tên Thị Kiều theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Kiều

Giới tính

Tên Thị Kiều thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Kiều. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Kiều có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Kiều. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Kiều đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Kiều trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Kiều trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Kiều bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Kiều có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Kiều trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Kiều là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Kiều cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Kiều được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Kiều trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Kiều trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Kiều sang thần số học
TH KIU
9953
282

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Kiều

Tên tiếng Anh cho tên Thị Kiều
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carol 视乔
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 乔 - kiều mộc (cây lớn)
Mia 施蕎
  • 施 - phòng the
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Candy 氏橋
  • 氏 - vô danh thị
  • 橋 - cầu kì; cầu sắt, cầu tre
Imogene 豉荞
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Kaia 铈娇
  • 铈 - chất cerium
  • 娇 - kiều nương (nõn nà)
Isabela 鈰荞
  • 鈰 - chất cerium
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Kianna 是荞
  • 是 - lời thị phi
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Adelle 市橋
  • 市 - thành thị
  • 橋 - cầu kì; cầu sắt, cầu tre
Amyah 視橋
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 橋 - cầu kì; cầu sắt, cầu tre
Alli 示橋
  • 示 - yết thị
  • 橋 - cầu kì; cầu sắt, cầu tre

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Kiều đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Kiều

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Kiều

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Kiều / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu