Từ điển tên

Tên Thị KínhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Kính

Tên Thị Kính có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm các thành phần chữ Hán sau:* Thị ( thị ): Người hầu gái, người nữ có địa vị thấp kém trong xã hội.* Kính ( kính ): Kính trọng, kính cẩn. Theo nghĩa Hán Việt, Thị Kính mang ý nghĩa "người hầu gái được kính trọng". Tên này thường được đặt cho những người phụ nữ có phẩm chất tốt đẹp, hiền lành, chịu thương chịu khó, biết kính trên nhường dưới, sống vì người khác. Ngoài ra, tên Thị Kính còn gợi đến một nhân vật nổi tiếng trong văn học dân gian Việt Nam, đó là Thị Kính trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du. Nhân vật Thị Kính được miêu tả là một cô gái có số phận bất hạnh, chịu nhiều đau khổ nhưng vẫn giữ được tấm lòng nhân hậu, thủy chung. Sửa bởi Từ điển tên

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Kính

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Kính

Nghĩa Hán Việt là tôn trọng, nghĩa thuần Việt là tấm gương, đều chỉ tính cách khoan nhu trung thực.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thị Kính

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Hoán, Thị Thăng, Thị Đồng, Thị Đương, Thị Toại, Thị Bướm, Thị Giới, Thị Thiếp, Thị Huề,

Đệm ghép với tên Kính

Có tổng số 27 đệm ghép với tên Kính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kính. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Say Kính, Diễm Kính,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Kính

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Kính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Kính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Kính

Giới tính

Tên Thị Kính thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Kính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Kính có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Kính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Kính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Kính trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Kính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Kính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Kính trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Kính bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Kính có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Kính trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Kính là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Kính cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Kính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Kính trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Kính trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Kính sang thần số học
TH KÍNH
99
28258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Kính

Tên tiếng Anh cho tên Thị Kính
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施徑
  • 施 - phòng the
  • 徑 - kinh doanh; kinh luân; kinh tuyến
Maliyah 铈徑
  • 铈 - chất cerium
  • 徑 - kinh doanh; kinh luân; kinh tuyến
Ryann 铈鏡
  • 铈 - chất cerium
  • 鏡 - kính mắt, kính lúp
Priya 铈逕
  • 铈 - chất cerium
  • 逕 - bán kính; kính tái (chạy đua), kính trực (đi thẳng)
Kianna 是径
  • 是 - lời thị phi
  • 径 - bán kính; kính tái (chạy đua), kính trực (đi thẳng)
Kensley 铈径
  • 铈 - chất cerium
  • 径 - bán kính; kính tái (chạy đua), kính trực (đi thẳng)
Samya 柹鏡
  • 柹 - cây thị
  • 鏡 - kính mắt, kính lúp
Makiah 嗜径
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 径 - bán kính; kính tái (chạy đua), kính trực (đi thẳng)
Sera 铈镜
  • 铈 - chất cerium
  • 镜 - kính mắt, kính lúp
Tamiyah 眎镜
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 镜 - kính mắt, kính lúp

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Kính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Kính

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Kính

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Kính / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu