Ý nghĩa tên Thị Kính
Tên Thị Kính có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm các thành phần chữ Hán sau:* Thị ( thị ): Người hầu gái, người nữ có địa vị thấp kém trong xã hội.* Kính ( kính ): Kính trọng, kính cẩn. Theo nghĩa Hán Việt, Thị Kính mang ý nghĩa "người hầu gái được kính trọng". Tên này thường được đặt cho những người phụ nữ có phẩm chất tốt đẹp, hiền lành, chịu thương chịu khó, biết kính trên nhường dưới, sống vì người khác. Ngoài ra, tên Thị Kính còn gợi đến một nhân vật nổi tiếng trong văn học dân gian Việt Nam, đó là Thị Kính trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du. Nhân vật Thị Kính được miêu tả là một cô gái có số phận bất hạnh, chịu nhiều đau khổ nhưng vẫn giữ được tấm lòng nhân hậu, thủy chung. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thị tên Kính
Tên đệm Thị
"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.
Tên chính Kính
Nghĩa Hán Việt là tôn trọng, nghĩa thuần Việt là tấm gương, đều chỉ tính cách khoan nhu trung thực.
Các tên liên quan với Thị Kính
Tên ghép với đệm Thị
Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thị Hoán, Thị Thăng, Thị Đồng, Thị Đương, Thị Toại, Thị Bướm, Thị Giới, Thị Thiếp, Thị Huề,
Đệm ghép với tên Kính
Có tổng số 27 đệm ghép với tên Kính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kính. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Kính
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thị Kính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Kính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Kính
Giới tính
Tên Thị Kính thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Kính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thị kết hợp với tên Kính có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Kính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Kính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thị Kính trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thị Kính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ị
-
-
K
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
Tên Thị Kính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thị Kính trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Kính bao gồm:
- Đệm Thị có 15 cách viết.
- Tên Kính có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Kính có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thị Kính trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Kính là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Kính cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Kính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Kính trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thị Kính trong thần số học
T | H | Ị | K | Í | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | ||||||
2 | 8 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Kính
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mia | 施徑 |
|
Maliyah | 铈徑 |
|
Ryann | 铈鏡 |
|
Priya | 铈逕 |
|
Kianna | 是径 |
|
Kensley | 铈径 |
|
Samya | 柹鏡 |
|
Makiah | 嗜径 |
|
Sera | 铈镜 |
|
Tamiyah | 眎镜 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Kính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả