Từ điển tên

Tên Thị LânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Lân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Lân.

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Lân

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Lân

"Lân" trong chữ Kỳ Lân theo nghĩa Hán - Việt là từ dùng để chỉ một linh thú (con vật thiêng) trong truyền thuyết đại diện cho sức mạnh uy vũ & trí tuệ soi sáng tâm hồn. Tên "Lân" mang ý chỉ người có dáng vẻ oai nghiêm, cao sang, thông minh, trí tuệ, tính cánh liêm chính.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thị Lân

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Tơ, Thị Nhiều, Thị Lập, Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Nguyện, Thị Cương, Thị Thuần, Thị Hưởng,

Đệm ghép với tên Lân

Có tổng số 71 đệm ghép với tên Lân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ Lân, Thùy Lân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Lân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Lân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Lân Đang tăng dần

Tên Thị Lân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Lân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Lân phổ biến nhất tại Hà Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Lân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Giang 0.05%
2 Lạng Sơn 0.01%
3 Sơn La 0.01%
4 Thanh Hóa 0.01%
5 Vĩnh Phúc 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thị Lân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Lân

Giới tính

Tên Thị Lân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Lân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Lân có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Lân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Lân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Lân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Lân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Lân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Lân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Lân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Lân có tổng cộng 270 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Lân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Lân là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Lân cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Lân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Lân trong Hán Việt và Phong thủy qua 270 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Lân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Lân sang thần số học
TH LÂN
91
2835

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Lân

Tên tiếng Anh cho tên Thị Lân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施麟
  • 施 - phòng the
  • 麟 - con kì lân
Antoinette 视粼
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 粼 - lân lân (trong suốt)
Sonia 铈鱗
  • 铈 - chất cerium
  • 鱗 - lân (vảy cá)
Gale 视鄰
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 鄰 - trằn trọc
Jayne 铈辚
  • 铈 - chất cerium
  • 辚 - lân lân (tiếng bánh xe)
Candy 氏遴
  • 氏 - vô danh thị
  • 遴 - lăn lóc
Rosalind 铈吝
  • 铈 - chất cerium
  • 吝 - lần khân
Glenna 视燐
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 燐 - lân tinh
Saundra 铈磷
  • 铈 - chất cerium
  • 磷 - lân tinh; lân quang
Isabela 鈰鳞
  • 鈰 - chất cerium
  • 鳞 - lân (vảy cá)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Lân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Lân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Lân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Lân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu