Từ điển tên

Tên Thị LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Lê

"Thị" là tên đệm truyền thống của người Việt Nam dành cho con gái, có nghĩa là "nữ nhân". Tên "Lê" có nghĩa là "lấp đầy, đầy đủ, đông đúc" hoặc Cây lê được coi là biểu tượng của sự thanh cao, đức hạnh. Vì vậy, tên "Thị Lê" có thể được hiểu là “người phụ nữ có phẩm chất cao quý, thanh cao”. Tên này mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ là người hòa đồng, thân thiện, có nhiều bạn bè, gia đình hạnh phúc, viên mãn. Người viết Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Lê

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thị Lê

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mận, Thị Hiệp, Thị Năm, Thị Trúc, Thị Thơ, Thị Lành, Thị Liễu, Thị Mỹ,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quỳnh Lê, Phương Lê, Huyền Lê, Hà Lê, Hoa Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Lê

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Lê Đang tăng dần

Tên Thị Lê được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Lê phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Lê phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.16%
2 Cao Bằng 0.10%
3 Nghệ An 0.09%
4 Lạng Sơn 0.06%
5 Thanh Hóa 0.06%
Bản đồ phân bố tên Thị Lê theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Lê

Giới tính

Tên Thị Lê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Lê có tổng cộng 165 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Lê cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 165 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Lê sang thần số học
TH LÊ
95
283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Lê

Tên tiếng Anh cho tên Thị Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 铈黎
  • 铈 - chất cerium
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
Mia 施𠠍
  • 施 - phòng the
  • 𠠍 - kéo lê
Maryann 铈梨
  • 铈 - chất cerium
  • 梨 - quả lê
Paulette 铈蔾
  • 铈 - chất cerium
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Emilie 视犂
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Sharron 铈藜
  • 铈 - chất cerium
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Isabela 鈰𠠍
  • 鈰 - chất cerium
  • 𠠍 - kéo lê
Kianna 是𠠍
  • 是 - lời thị phi
  • 𠠍 - kéo lê
Portia 铈犁
  • 铈 - chất cerium
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Patrica 铈棃
  • 铈 - chất cerium
  • 棃 - quả lê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu