Tên Thị Lỉnh Ý nghĩa, Phân tích, Phong thủy và Thần số học
Thị Lỉnh là tên cực kỳ hiếm gặp, chưa xác rõ giới tính thường dùng. Phong thủy ngũ hành đệm Tương khắc với tên và thần số học tên riêng số 8.
Ý nghĩa tên Thị Lỉnh
"Thị" là người con gái, "Lỉnh" là linh hoạt, tên "Thị Lỉnh" có ý nghĩa là người con gái thông minh, lanh lợi.
Ý nghĩa đệm Thị tên Lỉnh
Tên đệm Thị
"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều tên gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.
Tên chính Lỉnh
Là một cái tên đặc biệt mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Xuất phát từ chữ Hán " lĩnh", tên này tượng trưng cho: Lĩnh trong "minh lĩnh" (nhạy bén), "linh hoạt" (thông minh), hàm ý người sở hữu tên này có trí tuệ hơn người, nhanh nhạy trong xử lý mọi việc. Lĩnh còn có nghĩa là "lanh lợi", "linh động", cho thấy người mang tên này có tính cách vui vẻ, hoạt bát, năng động trong mọi hoạt động. Chữ "linh" trong "linh thiêng" (may mắn), "phù linh" (linh ứng), ẩn chứa mong ước người mang tên Lĩnh sẽ luôn gặp may mắn, được bề trên phù hộ. Trong tiếng Hán, "lĩnh" cũng có nghĩa là "người cai quản", "lãnh đạo", thể hiện khí chất mạnh mẽ, bản lĩnh của người sở hữu tên này.
Giới tính tên Thị Lỉnh
Giới tính thường dùng
Hiện tại chưa đủ dữ liệu để xác định giới tính cho tên Thị Lỉnh.Cảm nhận về giới tính
Đệm Thị kết hợp với Tên Lỉnh có xu hướng thiên về Nữ giới, nhưng chưa hoàn toàn rõ ràng. Khi nhắc đến tên Thị Lỉnh, người nghe sẽ nghĩ là bé gái hoặc một người phụ nữ, nhưng không chắc chắn và cần thêm thông tin. Đây là tên có độ nhận diện giới tính ở mức thấp.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Lỉnh
Mức Độ phổ biến
Tên Thị Lỉnh không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 44.515 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Thị Lỉnh được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Thị Lỉnh trong tiếng Việt
Thị Lỉnh theo Âm luật bằng trắc
Kết hợp giữa đệm Thị và tên Lỉnh khiến âm điệu tổng thể chưa hài hoài. Khi đặt tên cho con, nên thay đệm Thị với đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền để mang đến sự hài hòa thanh điệu, khiến tên thân thiện và gần gũi.
| Chữ | Thị | Lỉnh |
|---|---|---|
| Dấu | dấu nặng | dấu hỏi |
| Thanh | thanh sắc thấp | thanh sắc thấp |
Cách đánh vần tên Thị Lỉnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- h
- ị
- L
- ỉ
- n
- h
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Tên Thị Lỉnh trong Phong thủy
Ngũ hành Đệm Thị và tên Lỉnh
Phong thủy ngũ hành tên đệm Thị chữ 嗜 thuộc Mệnh Kim và tên Lỉnh chữ 領 thuộc Mệnh Hoả.
Mức độ hài hoà trong phong thủy
Do mệnh Kim bị mệnh Hoả khắc nên đệm Thị (mệnh Kim) Tương khắc với tên Lỉnh (mệnh Hoả). Khi đặt tên, nên chọn đệm Thị với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Mộc nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.
Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Thị Lỉnh, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.
Thần Số học tên Thị Lỉnh
| Chữ cái | T | H | Ị | L | Ỉ | N | H | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Nguyên Âm | 9 | 9 | ||||||
| Phụ Âm | 2 | 8 | 3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Những tên liên quan với Thị Lỉnh
Tên ghép hay với đệm Thị
Đệm Thị được sử dụng làm tên lót trong tên Thị Lỉnh. Xem toàn bộ danh sách tại 2.515 tên ghép với chữ Thị hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:
Đệm (tên lót) ghép với tên Lỉnh
Tên Lỉnh đóng vai trò là tên chính trong tên Thị Lỉnh. Danh sách 14 đệm ghép với tên Lỉnh sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:
Bình luận về tên Thị Lỉnh
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Thị Lỉnh
Ý nghĩa thực sự của tên Thị Lỉnh là gì?
"Thị" là người con gái, "Lỉnh" là linh hoạt, tên "Thị Lỉnh" có ý nghĩa là người con gái thông minh, lanh lợi.
Tên Thị Lỉnh nói lên điều gì về tính cách và con người?
Kiên cường, Nhạy bén, Vững chắc, Kiên trì, Thực tế là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thị Lỉnh cho con.
Tên Thị Lỉnh có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên Thị Lỉnh không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 44.515 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Thị Lỉnh được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Thị Lỉnh nghe có hay và thuận tai không?
Kết hợp giữa đệm Thị và tên Lỉnh khiến âm điệu tổng thể chưa hài hoài. Khi đặt tên cho con, nên thay đệm Thị với đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền để mang đến sự hài hòa thanh điệu, khiến tên thân thiện và gần gũi.
Trong phong thuỷ, tên Thị Lỉnh mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Thị chữ 嗜 thuộc Mệnh Kim và tên Lỉnh chữ 領 thuộc Mệnh Hoả.
Tên Thị Lỉnh có hợp với phong thuỷ không?
Do mệnh Kim bị mệnh Hoả khắc nên đệm Thị (mệnh Kim) Tương khắc với tên Lỉnh (mệnh Hoả). Khi đặt tên, nên chọn đệm Thị với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Mộc nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.
Thần số học tên Thị Lỉnh: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.
Thần số học tên Thị Lỉnh: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 8: Khát khao mãnh liệt được làm gì đó riêng của mình , thích độc lập, dám tỏ ra khác biệt. Trong một số trường hợp bạn sẽ bộc lộ những cá tính mạnh mẽ; dám đi dám tới dám khác biệt dám tỏa sáng là nói về bạn.
Thần số học tên Thị Lỉnh: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.