Từ điển tên

Tên Thị LữÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Lữ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Lữ.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Lữ

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Lữ

Chưa được giải nghĩa

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thị Lữ

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Vận, Thị Ngộ, Thị Thở, Thị Đẩu, Thị Chửng, Thị Nem, Thị Xẻng, Thị Biệt, Thị Xịu,

Đệm ghép với tên Lữ

Có tổng số 15 đệm ghép với tên Lữ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lữ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Vương Lữ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Lữ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Lữ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Lữ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Lữ

Giới tính

Tên Thị Lữ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Lữ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Lữ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Lữ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Lữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Lữ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Lữ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Lữ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Lữ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Lữ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Lữ có tổng cộng 135 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Lữ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Lữ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Lữ cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Lữ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Lữ trong Hán Việt và Phong thủy qua 135 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Lữ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Lữ sang thần số học
TH L
93
283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Lữ

Tên tiếng Anh cho tên Thị Lữ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施閭
  • 施 - phòng the
  • 閭 - lơ láo; lơ đễnh; lơ mơ
Ethel 视吕
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 吕 - lạ lùng, lạ kì, lạ mặt
Isabela 鈰閭
  • 鈰 - chất cerium
  • 閭 - lơ láo; lơ đễnh; lơ mơ
Kianna 是閭
  • 是 - lời thị phi
  • 閭 - lơ láo; lơ đễnh; lơ mơ
Samya 柹閭
  • 柹 - cây thị
  • 閭 - lơ láo; lơ đễnh; lơ mơ
Makiah 嗜閭
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 閭 - lơ láo; lơ đễnh; lơ mơ
Tamiyah 眎閭
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 閭 - lơ láo; lơ đễnh; lơ mơ
Halli 豉閭
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 閭 - lơ láo; lơ đễnh; lơ mơ
Cordia 视閭
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 閭 - lơ láo; lơ đễnh; lơ mơ
Jashanti 铈閭
  • 铈 - chất cerium
  • 閭 - lơ láo; lơ đễnh; lơ mơ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Lữ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Lữ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Lữ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Lữ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu