Từ điển tên

Tên Thị LươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Lương

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Lương.

43 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Lương

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Lương

"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Tên "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thị Lương

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Mận, Thị Hiệp, Thị Hiếu, Thị Đào, Thị Tình, Thị Diệu, Thị Thoa,

Đệm ghép với tên Lương

Có tổng số 101 đệm ghép với tên Lương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Lương, Thu Lương, Hiền Lương, Mỹ Lương, Hải Lương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Lương

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Lương

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Lương Đang tăng dần

Tên Thị Lương được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Lương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Lương phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Lương phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.13%
2 Hải Phòng 0.12%
3 Bắc Ninh 0.12%
4 Vĩnh Phúc 0.12%
5 Bắc Giang 0.12%
Bản đồ phân bố tên Thị Lương theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Lương

Giới tính

Tên Thị Lương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Lương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Lương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Lương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Lương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Lương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Lương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Lương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Lương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Lương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Lương có tổng cộng 150 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Lương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Lương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Lương cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Lương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Lương trong Hán Việt và Phong thủy qua 150 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Lương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Lương sang thần số học
TH LƯƠNG
936
28357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Lương

Tên tiếng Anh cho tên Thị Lương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Abigail 侍良
  • 侍 - thị (hầu hạ, chăm sóc)
  • 良 - lương thiện
Mia 施踉
  • 施 - phòng the
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Tiana 铈梁
  • 铈 - chất cerium
  • 梁 - tài lương đống
Adalyn 市良
  • 市 - thành thị
  • 良 - lương thiện
Candy 氏良
  • 氏 - vô danh thị
  • 良 - lương thiện
Elle 视踉
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Averie 视涼
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 涼 - thê lương
Isabela 鈰踉
  • 鈰 - chất cerium
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Alayah 市凉
  • 市 - thành thị
  • 凉 - thê lương
Kianna 是踉
  • 是 - lời thị phi
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Lương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Lương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Lương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Lương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu