Từ điển tên

Tên Thị LượngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Lượng

"Thị" nghĩa là thịnh vượng, sung túc, giàu có. "Lượng" nghĩa là lượng lớn, nhiều, rộng rãi, bao la. Kết hợp lại, tên Thị Lượng mang ý nghĩa mong muốn con gái sẽ có cuộc sống sung túc, giàu có, được hưởng nhiều phúc lộc, may mắn trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Lượng

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Lượng

Tên Lượng là một cái tên đẹp và phổ biến ở Việt Nam, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Lượng (量): có nghĩa là "lượng", "lượng sức", "đo lường", "đong đếm". "Lượng" thể hiện sự bao dung, độ lượng, vị tha. Cha mẹ đặt tên Lượng cho con với mong muốn con cái sẽ có tấm lòng nhân hậu, biết yêu thương, giúp đỡ người khác.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thị Lượng

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Tiền, Thị Tơ, Thị Vàng, Thị Nhiều, Thị Diên, Thị Hào, Thị Hưng, Thị Chính,

Đệm ghép với tên Lượng

Có tổng số 68 đệm ghép với tên Lượng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lượng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ Lượng, Kim Lượng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Lượng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Lượng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Lượng Đang giảm dần

Tên Thị Lượng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Lượng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Lượng phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Lượng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lai Châu 0.06%
2 Lạng Sơn 0.03%
3 Hà Giang 0.03%
4 Tuyên Quang 0.02%
5 Yên Bái 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thị Lượng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Lượng

Giới tính

Tên Thị Lượng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Lượng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Lượng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Lượng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Lượng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Lượng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Lượng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Lượng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Lượng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Lượng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Lượng có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Lượng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Lượng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Lượng cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Lượng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Lượng trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Lượng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Lượng sang thần số học
TH LƯNG
936
28357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Lượng

Tên tiếng Anh cho tên Thị Lượng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施量
  • 施 - phòng the
  • 量 - chất lượng
Candy 氏谅
  • 氏 - vô danh thị
  • 谅 - lượng thứ
Aleena 市晾
  • 市 - thành thị
  • 晾 - lượng (phơi gió, hong gió)
Zuri 铈喨
  • 铈 - chất cerium
  • 喨 - liệu lượng (véo von)
Isabela 鈰谅
  • 鈰 - chất cerium
  • 谅 - lượng thứ
Kianna 是量
  • 是 - lời thị phi
  • 量 - chất lượng
Kailynn 铈量
  • 铈 - chất cerium
  • 量 - chất lượng
Avalyn 视谅
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 谅 - lượng thứ
Amyah 視晾
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 晾 - lượng (phơi gió, hong gió)
Alli 示晾
  • 示 - yết thị
  • 晾 - lượng (phơi gió, hong gió)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Lượng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Lượng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Lượng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Lượng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu