Từ điển tên

Tên Thị LựuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Lựu

Tên "Thị" là một từ dùng để chỉ người phụ nữ, người con gái Tên "Lựu" là tên của một loại cây ăn quả, có quả tròn, màu đỏ, vị chua ngọt. Tên "Thị Lựu" mang ý nghĩa là một người con gái xinh đẹp, dịu dàng, đoan trang, có tài năng, học thức và mang lại may mắn, tài lộc, hạnh phúc cho gia đình. Người viết Từ điển tên

33 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Lựu

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Lựu

Nghĩa Hán Việt là dòng nước chảy xiết, ngụ ý biểu hiện tích cực, năng động, mạnh mẽ kiên cường.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thị Lựu

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Tiền, Thị Tơ, Thị Vàng, Thị Nhiều, Thị Tư, Thị Tám, Thị Hướng, Thị Thắng,

Đệm ghép với tên Lựu

Có tổng số 19 đệm ghép với tên Lựu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lựu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hồng Lựu, Ngọc Lựu, Hương Lựu, Kiều Lựu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Lựu

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Lựu

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Lựu Đang tăng dần

Tên Thị Lựu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Lựu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Lựu phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Lựu phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cao Bằng 0.05%
2 Bắc Kạn 0.04%
3 Quàng Nam 0.04%
4 Quảng Trị 0.03%
5 Ninh Bình 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thị Lựu theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Lựu

Giới tính

Tên Thị Lựu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Lựu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Lựu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Lựu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Lựu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Lựu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Lựu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Lựu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Lựu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Lựu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Lựu có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Lựu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Lựu là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Lựu cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Lựu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Lựu trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Lựu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Lựu sang thần số học
TH LU
933
283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Lựu

Tên tiếng Anh cho tên Thị Lựu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施霤
  • 施 - phòng the
  • 霤 - lựu (nước giọt ranh)
Candy 氏溜
  • 氏 - vô danh thị
  • 溜 - lưu (trượt)
Isabela 鈰溜
  • 鈰 - chất cerium
  • 溜 - lưu (trượt)
Kianna 是瘤
  • 是 - lời thị phi
  • 瘤 - lựu (mụn ung thư)
Journi 铈瘤
  • 铈 - chất cerium
  • 瘤 - lựu (mụn ung thư)
Jazzlyn 铈榴
  • 铈 - chất cerium
  • 榴 - quả lựu
Samya 柹霤
  • 柹 - cây thị
  • 霤 - lựu (nước giọt ranh)
Makiah 嗜蒥
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 蒥 - ăn trầu
Keaira 铈橊
  • 铈 - chất cerium
  • 橊 - xem lựu
Breauna 视溜
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 溜 - lưu (trượt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Lựu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Lựu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Lựu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Lựu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu