Từ điển tên

Tên Thị MânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Mân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Mân.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Mân

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Mân

"Mân" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là mùa thu - Mùa thu hay còn gọi là mùa thu hoạch, ở phương Tây, người ta nhân cách hóa mùa thu như là một người đàn bà đẹp, khỏe mạnh được trang điểm bằng các loại quả, rau quả và ngũ cốc đã chín vào thời gian này. Vào mùa thu thời tiết đã mát mẻ hơn rất nhiều không còn nóng bức như mùa hè nữa. Vì thế những người tên "Mân" thường có tính cách ôn hòa, dịu dàng, cuộc đời của họ sung túc và an nhàn.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thị Mân

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Sứ, Thị Biến, Thị Dòng, Thị Tố, Thị Hẹn, Thị Tập, Thị Van, Thị Mắn, Thị Bia,

Đệm ghép với tên Mân

Có tổng số 20 đệm ghép với tên Mân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gia Mân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Mân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Mân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Mân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Mân

Giới tính

Tên Thị Mân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Mân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Mân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Mân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Mân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Mân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Mân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Mân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Mân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Mân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Mân có tổng cộng 195 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Mân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Mân là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Mân cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Mân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Mân trong Hán Việt và Phong thủy qua 195 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Mân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Mân sang thần số học
TH MÂN
91
2845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Mân

Tên tiếng Anh cho tên Thị Mân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施闽
  • 施 - phòng the
  • 闽 - Mân Việt (dân Bách Việt ở vùng Phúc Kiến)
Susanne 铈玫
  • 铈 - chất cerium
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Candy 氏緡
  • 氏 - vô danh thị
  • 緡 - mần mò; mần việc; tần mần
Isabela 鈰闽
  • 鈰 - chất cerium
  • 闽 - Mân Việt (dân Bách Việt ở vùng Phúc Kiến)
Daleyza 视閩
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 閩 - Mân Việt (dân Bách Việt ở vùng Phúc Kiến)
Kianna 是闽
  • 是 - lời thị phi
  • 闽 - Mân Việt (dân Bách Việt ở vùng Phúc Kiến)
Coraline 视缗
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 缗 - mân (dây xỏ tiền; dây câu cá)
Twyla 铈蚊
  • 铈 - chất cerium
  • 蚊 - văn (con muỗi), văn hương (hương trừ muỗi)
Avalynn 视旻
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 旻 - thương mân (trời xanh; trời mùa thu)
Samya 柹闽
  • 柹 - cây thị
  • 闽 - Mân Việt (dân Bách Việt ở vùng Phúc Kiến)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Mân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Mân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Mân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Mân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu