Từ điển tên

Tên Thị MiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Miên

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Miên.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Miên

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Miên

Đa tài, nhanh trí, ôn hòa, hiền hậu. Trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thị Miên

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Tơ, Thị Nhiều, Thị Lập, Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Niên, Thị Nội, Thị Bảy, Thị Luân,

Đệm ghép với tên Miên

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Miên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Miên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Miên, Hải Miên, Hoàng Miên, Mộc Miên, Thùy Miên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Miên

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Miên

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Miên Đang tăng dần

Tên Thị Miên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Miên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Miên phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Miên phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.06%
2 Hà Giang 0.06%
3 Yên Bái 0.03%
4 Lai Châu 0.02%
5 Hòa Bình 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thị Miên theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Miên

Giới tính

Tên Thị Miên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Miên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Miên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Miên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Miên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Miên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Miên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Miên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Miên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Miên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Miên có tổng cộng 135 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Miên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Miên là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Miên cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Miên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Miên trong Hán Việt và Phong thủy qua 135 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Miên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Miên sang thần số học
TH MIÊN
995
2845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Miên

Tên tiếng Anh cho tên Thị Miên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施绵
  • 施 - phòng the
  • 绵 - miên (bông mới); miên man
Candy 氏绵
  • 氏 - vô danh thị
  • 绵 - miên (bông mới); miên man
Annalise 視绵
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 绵 - miên (bông mới); miên man
Isabela 鈰绵
  • 鈰 - chất cerium
  • 绵 - miên (bông mới); miên man
Kianna 是绵
  • 是 - lời thị phi
  • 绵 - miên (bông mới); miên man
Samya 柹绵
  • 柹 - cây thị
  • 绵 - miên (bông mới); miên man
Makiah 嗜绵
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 绵 - miên (bông mới); miên man
Anslee 视绵
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 绵 - miên (bông mới); miên man
Tamiyah 眎绵
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 绵 - miên (bông mới); miên man
Halli 豉绵
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 绵 - miên (bông mới); miên man

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Miên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Miên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Miên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Miên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu