Từ điển tên

Tên Thị MiềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Miền

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Miền.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Miền

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Miền

Chưa được giải nghĩa

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thị Miền

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Sáu, Thị Tiền, Thị Tơ, Thị Vàng, Thị Mỵ, Thị Tân, Thị Bông, Thị Liệu,

Đệm ghép với tên Miền

Có tổng số 9 đệm ghép với tên Miền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Miền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ba Miền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Miền

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Miền

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Miền Đang giảm dần

Tên Thị Miền được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Miền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Miền phổ biến nhất tại Thái Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Miền phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thái Bình 0.05%
2 Đắk Nông 0.05%
3 Yên Bái 0.04%
4 Hòa Bình 0.03%
5 Hải Dương 0.03%
Bản đồ phân bố tên Thị Miền theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Miền

Giới tính

Tên Thị Miền thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Miền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Miền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Miền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Miền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Miền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Miền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Miền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Miền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Miền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Miền có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Miền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Miền là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Miền cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Miền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Miền trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Miền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Miền sang thần số học
TH MIN
995
2845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Miền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Miền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Miền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu