Từ điển tên

Tên Thi MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thi Minh

Theo nghĩa Hán Việt, Minh chỉ sự sáng suốt, thông minh, hiểu biết. Tên Thi Minh thể hiện con người có trí tuệ, hiểu biết, xinh đẹp, dịu dàng. Sửa bởi Từ điển tên

93 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thi tên Minh

Tên đệm Thi

Thi là đệm một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người đệm Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thi Minh

Tên ghép với đệm Thi

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Thi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thi Nguyệt, Thi Thao, Thi Thương, Thi Nguyễn, Thi Xinh, Thi Hải, Thi Thu, Thi Quyên, Thi Nơi,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiều Minh, Thư Minh, Thương Minh, Thường Minh, Tín Minh, Trâm Minh, Truyền Minh, Tuyên Minh, Uyển Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thi Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thi Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thi Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thi Minh

Giới tính

Tên Thi Minh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thi Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thi kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thi và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thi Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thi Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thi Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thi Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thi Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thi Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thi Minh có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thi Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thi là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thi Minh cần xác định rõ ràng đệm Thi và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thi Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thi Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thi Minh sang thần số học
THI MINH
99
28458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thi Minh

Tên tiếng Anh cho tên Thi Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施𨠲
  • 施 - phòng the
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Krista 诗𨠲
  • 诗 - thi nhân
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Janette 濞𨠲
  • 濞 - thi (nước mũi)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Jeanie 蓍𨠲
  • 蓍 - thi (cỏ)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Lucie 鳾𨠲
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Georgiana 尸𨠲
  • 尸 - thi hài
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Irine 屍𨠲
  • 屍 - thi thể, thi hài
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Jossie 試𨠲
  • 試 - khảo thí
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Lorean 詩𨠲
  • 詩 - bài thơ
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Georgena 匙𨠲
  • 匙 - thì (chìa khoá)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thi Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thi Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thi Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thi Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu