Ý nghĩa tên Thi Minh
Theo nghĩa Hán Việt, Minh chỉ sự sáng suốt, thông minh, hiểu biết. Tên Thi Minh thể hiện con người có trí tuệ, hiểu biết, xinh đẹp, dịu dàng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thi tên Minh
Tên đệm Thi
Thi là đệm một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người đệm Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.
Tên chính Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Các tên liên quan với Thi Minh
Tên ghép với đệm Thi
Có tổng số 112 tên ghép với đệm Thi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thi Nguyệt, Thi Thao, Thi Thương, Thi Nguyễn, Thi Xinh, Thi Hải, Thi Thu, Thi Quyên, Thi Nơi,
Đệm ghép với tên Minh
Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thiều Minh, Thư Minh, Thương Minh, Thường Minh, Tín Minh, Trâm Minh, Truyền Minh, Tuyên Minh, Uyển Minh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thi Minh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thi Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thi Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thi Minh
Giới tính
Tên Thi Minh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thi Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thi kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thi và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thi Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thi Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thi Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Thi Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thi Minh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thi Minh bao gồm:
- Đệm Thi có 10 cách viết.
- Tên Minh có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thi Minh có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thi Minh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thi là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thi Minh cần xác định rõ ràng đệm Thi và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thi Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thi Minh trong thần số học
T | H | I | M | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | ||||||
2 | 8 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thi Minh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mia | 施𨠲 |
|
Krista | 诗𨠲 |
|
Janette | 濞𨠲 |
|
Jeanie | 蓍𨠲 |
|
Lucie | 鳾𨠲 |
|
Georgiana | 尸𨠲 |
|
Irine | 屍𨠲 |
|
Jossie | 試𨠲 |
|
Lorean | 詩𨠲 |
|
Georgena | 匙𨠲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thi Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả