Ý nghĩa tên Thị Mừng
"Thị" là một chữ đệm phổ biến trong tiếng Việt dành cho phụ nữ, thường được sử dụng để thể hiện sự tôn trọng và lịch sự. Tên "Mừng" thể hiện mong ước về một cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và tràn đầy niềm vui cho người mang tên. Tên Mừng" còn có thể được hiểu là lời chúc mừng, lời chúc tốt đẹp dành cho người được đặt tên. Kết hợp lại, tên "Thị Mừng" mang ý nghĩa về một người phụ nữ vui vẻ, may mắn, thành công và viên mãn trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thị tên Mừng
Tên đệm Thị
"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.
Tên chính Mừng
"Mừng" là một từ có nghĩa là "vui mừng, hân hoan, hạnh phúc". Tên "Mừng" thường được đặt cho con gái với mong muốn con luôn vui vẻ, hạnh phúc trong cuộc sống. Tên "Mừng" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là "chúc mừng". Khi đặt tên "Mừng" cho con, cha mẹ có thể muốn bày tỏ niềm vui, hạnh phúc khi con chào đời.
Các tên liên quan với Thị Mừng
Tên ghép với đệm Thị
Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thị Mẫn, Thị Năm, Thị Sáu, Thị Tiền, Thị Tơ, Thị Quế, Thị Đông, Thị Tiến, Thị Út,
Đệm ghép với tên Mừng
Có tổng số 25 đệm ghép với tên Mừng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mừng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Mừng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Mừng Đang tăng dần
Tên Thị Mừng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Mừng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thị Mừng phổ biến nhất tại Tuyên Quang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tuyên Quang | 0.05% |
2 | Thái Nguyên | 0.04% |
3 | Lai Châu | 0.04% |
4 | Hà Giang | 0.04% |
5 | Bắc Ninh | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Mừng
Giới tính
Tên Thị Mừng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Mừng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thị kết hợp với tên Mừng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Mừng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Mừng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thị Mừng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thị Mừng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ị
-
-
M
-
-
ừ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Thị Mừng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thị Mừng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Mừng bao gồm:
- Đệm Thị có 15 cách viết.
- Tên Mừng có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Mừng có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thị Mừng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Mừng là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Mừng cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Mừng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Mừng trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thị Mừng trong thần số học
T | H | Ị | M | Ừ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | ||||||
2 | 8 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Mừng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mia | 施明 |
|
Bessie | 视明 |
|
Candy | 氏明 |
|
Isabela | 鈰明 |
|
Kianna | 是明 |
|
Samya | 柹明 |
|
Makiah | 嗜明 |
|
Tamiyah | 眎明 |
|
Halli | 豉明 |
|
Jashanti | 铈明 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Mừng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả