Từ điển tên

Tên Thị MuộiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Muội

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Muội.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Muội

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Muội

Nghĩa Hán Việt là em gái, hàm nghĩa sự xinh đẹp, tốt lành, hoa mỹ, dịu dàng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thị Muội

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Nhiều, Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Thăng, Thị Tùng, Thị Thoại, Thị Cường, Thị Tranh, Thị Huân,

Đệm ghép với tên Muội

Có tổng số 28 đệm ghép với tên Muội trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Muội. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngọc Muội, Như Muội, Thanh Muội, Tiểu Muội, Hiền Muội, Hồng Muội,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Muội

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Muội

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Muội Đang tăng dần

Tên Thị Muội được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Muội. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Muội phổ biến nhất tại Bến Tre với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Muội phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bến Tre 0.05%
2 Cà Mau 0.05%
3 Trà Vinh 0.04%
4 Sóc Trăng 0.03%
5 Tây Ninh 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thị Muội theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Muội

Giới tính

Tên Thị Muội thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Muội. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Muội có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Muội. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Muội đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Muội trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Muội trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Muội trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Muội trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Muội bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Muội có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Muội trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Muội là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Muội cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Muội được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Muội trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Muội trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Muội sang thần số học
TH MUI
9369
284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Muội

Tên tiếng Anh cho tên Thị Muội
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施妹
  • 施 - phòng the
  • 妹 - hiền muội
Adalyn 市妹
  • 市 - thành thị
  • 妹 - hiền muội
Candy 氏妹
  • 氏 - vô danh thị
  • 妹 - hiền muội
Adaline 侍妹
  • 侍 - thị (hầu hạ, chăm sóc)
  • 妹 - hiền muội
Isabela 鈰妹
  • 鈰 - chất cerium
  • 妹 - hiền muội
Kianna 是妹
  • 是 - lời thị phi
  • 妹 - hiền muội
Amyah 視妹
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 妹 - hiền muội
Alli 示妹
  • 示 - yết thị
  • 妹 - hiền muội
Samya 柹妹
  • 柹 - cây thị
  • 妹 - hiền muội
Makiah 嗜妹
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 妹 - hiền muội

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Muội đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Muội

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Muội

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Muội / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu