Từ điển tên

Tên Thị NăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Năng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Năng.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Năng

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Năng

Chưa được giải nghĩa

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thị Năng

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Thăng, Thị Đồng, Thị Đương, Thị Tĩnh, Thị Tiềm, Thị Thực, Thị Thuấn,

Đệm ghép với tên Năng

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Năng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Năng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Năng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Năng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Năng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Năng

Giới tính

Tên Thị Năng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Năng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Năng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Năng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Năng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Năng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Năng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Năng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Năng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Năng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Năng có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Năng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Năng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Năng cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Năng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Năng trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Năng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Năng sang thần số học
TH NĂNG
91
28557

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Năng

Tên tiếng Anh cho tên Thị Năng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施能
  • 施 - phòng the
  • 能 - khả năng, năng động
Brandy 视能
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 能 - khả năng, năng động
Candy 氏能
  • 氏 - vô danh thị
  • 能 - khả năng, năng động
Isabela 鈰能
  • 鈰 - chất cerium
  • 能 - khả năng, năng động
Kianna 是能
  • 是 - lời thị phi
  • 能 - khả năng, năng động
Samya 柹能
  • 柹 - cây thị
  • 能 - khả năng, năng động
Makiah 嗜能
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 能 - khả năng, năng động
Tamiyah 眎能
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 能 - khả năng, năng động
Halli 豉能
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 能 - khả năng, năng động
Vernessa 铈菱
  • 铈 - chất cerium
  • 菱 - năng (củ ấu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Năng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Năng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Năng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Năng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu