Từ điển tên

Tên Thị NgaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Nga

Tên Thị Nga mang ý nghĩa người phụ nữ đẹp nết đẹp người, tính tình nhu mì, biết cư xử, hiểu biết lễ nghĩa, sống hiền lành, có dung mạo ưa nhìn, dễ mến. Sửa bởi Từ điển tên

81 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Nga

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Nga

Đẹp như mỹ nữ với phong cách vương quyền.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thị Nga

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Giang, Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Oanh, Thị Trinh, Thị Thúy, Thị Nhung, Thị Hà, Thị Linh,

Đệm ghép với tên Nga

Có tổng số 82 đệm ghép với tên Nga trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nga. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ánh Nga, Bích Nga, Diệu Nga, Hằng Nga, Hiền Nga,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Nga

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Nga

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Nga Đang giảm dần

Tên Thị Nga được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Nga. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Nga phổ biến nhất tại Hà Tĩnh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.68%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Nga phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Tĩnh 0.68%
2 Thanh Hóa 0.58%
3 Bắc Giang 0.53%
4 Hải Dương 0.51%
5 Đắk Nông 0.46%
Bản đồ phân bố tên Thị Nga theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Nga

Giới tính

Tên Thị Nga thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Nga. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Nga có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Nga. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Nga đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Nga trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Nga trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Nga trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Nga trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Nga bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Nga có tổng cộng 210 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Nga trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Nga là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Nga cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Nga được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Nga trong Hán Việt và Phong thủy qua 210 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Nga trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Nga sang thần số học
TH NGA
91
2857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Nga

Tên tiếng Anh cho tên Thị Nga
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施鵝
  • 施 - phòng the
  • 鵝 - thiên nga
Eunice 视俄
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 俄 - tố nga
Candy 氏鋨
  • 氏 - vô danh thị
  • 鋨 - nga (chất osmium)
Elyse 视锇
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 锇 - nga (chất osmium)
Journee 铈娥
  • 铈 - chất cerium
  • 娥 - tiên nga
Isabela 鈰餓
  • 鈰 - chất cerium
  • 餓 - ai nga (đói ăn)
Braelynn 视蛾
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 蛾 - nga tử (con ngài)
Kianna 是饿
  • 是 - lời thị phi
  • 饿 - ai nga (đói ăn)
Neveah 铈鹅
  • 铈 - chất cerium
  • 鹅 - thiên nga
Nahla 铈玡
  • 铈 - chất cerium
  • 玡 - nga (ngà voi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Nga đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Nga

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Nga

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Nga / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu