Từ điển tên

Tên Thị NgànÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Ngàn

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Ngàn.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Ngàn

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Ngàn

Ngàn là một số đếm lớn, tượng trưng cho sự nhiều, rộng lớn, bao la. Ngàn cũng có nghĩa là rừng. Rừng là nơi thiên nhiên hoang dã, tươi đẹp, là nơi sinh sống của nhiều loài động thực vật. Tên "Ngàn" mang ý nghĩa cho con người có ước mơ, hoài bão lớn lao, muốn đạt được những thành tựu cao trong cuộc sống. Con người có tên Ngàn thường có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, luôn nỗ lực vượt qua mọi khó khăn để đạt được mục tiêu của mình.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thị Ngàn

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Hoán, Thị Thăng, Thị Đồng, Thị Đương, Thị Hệ, Thị Học, Thị Hoè, Thị Ngọ, Thị Vệ,

Đệm ghép với tên Ngàn

Có tổng số 16 đệm ghép với tên Ngàn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngàn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ngàn, Bích Ngàn, Mơ Ngàn, Mỹ Ngàn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Ngàn

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Ngàn Đang tăng dần

Tên Thị Ngàn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Ngàn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Ngàn

Giới tính

Tên Thị Ngàn thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Ngàn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Ngàn có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Ngàn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Ngàn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Ngàn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Ngàn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Ngàn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Ngàn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Ngàn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Ngàn có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Ngàn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Ngàn là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Ngàn cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Ngàn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Ngàn trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Ngàn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Ngàn sang thần số học
TH NGÀN
91
28575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Ngàn

Tên tiếng Anh cho tên Thị Ngàn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施彦
  • 施 - phòng the
  • 彦 - ngàn lau
Brooklyn 视彦
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 彦 - ngàn lau
Mckenna 铈岸
  • 铈 - chất cerium
  • 岸 - núi ngàn
Candy 氏彦
  • 氏 - vô danh thị
  • 彦 - ngàn lau
Isabela 鈰彦
  • 鈰 - chất cerium
  • 彦 - ngàn lau
Kianna 是彦
  • 是 - lời thị phi
  • 彦 - ngàn lau
Samya 柹彦
  • 柹 - cây thị
  • 彦 - ngàn lau
Makiah 嗜彦
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 彦 - ngàn lau
Tamiyah 眎彦
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 彦 - ngàn lau
Halli 豉彦
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 彦 - ngàn lau

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Ngàn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Ngàn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Ngàn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Ngàn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu