Ý nghĩa tên Thi Nguyệt
Theo nghĩa Hán Việt, nguyệt là vầng trăng, Trăng có vẻ đẹp vô cùng bình dị, một vẻ đẹp không cần trang sức, đẹp một cách vô tư, hồn nhiên. Trăng tượng trưng cho vẻ đẹp hồn nhiên nên trăng hoà vào thiên nhiên, hoà vào cây cỏ. Tên Thi Nguyệt mang ý nghĩa về nét đẹp nình di, nên thơ của người con gái giản dị, vui tươi, hồn nhiên, hiền lành, đức hạnh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thi tên Nguyệt
Tên đệm Thi
Thi là đệm một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người đệm Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.
Tên chính Nguyệt
Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.
Các tên liên quan với Thi Nguyệt
Tên ghép với đệm Thi
Có tổng số 112 tên ghép với đệm Thi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thi Thao, Thi Thương, Thi Nguyễn, Thi Xinh, Thi Hải, Thi Thu, Thi Quyên, Thi Nơi, Thi Sách,
Đệm ghép với tên Nguyệt
Có tổng số 68 đệm ghép với tên Nguyệt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thương Nguyệt, Trâm Nguyệt, Trân Nguyệt, Trang Nguyệt, Tri Nguyệt, Tuệ Nguyệt, Diệp Nguyệt, Khởi Nguyệt, Quí Nguyệt,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thi Nguyệt
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thi Nguyệt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thi Nguyệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thi Nguyệt
Giới tính
Tên Thi Nguyệt thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thi Nguyệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thi kết hợp với tên Nguyệt có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thi và giới tính của người có tên Nguyệt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thi Nguyệt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thi Nguyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thi Nguyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
N
-
-
g
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
t
-
Tên Thi Nguyệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thi Nguyệt trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thi Nguyệt bao gồm:
- Đệm Thi có 10 cách viết.
- Tên Nguyệt có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thi Nguyệt có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thi Nguyệt trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thi là mệnh Kim và Tên Nguyệt là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thi Nguyệt cần xác định rõ ràng đệm Thi và tên Nguyệt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thi Nguyệt trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thi Nguyệt trong thần số học
T | H | I | N | G | U | Y | Ệ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 7 | 5 | ||||||
2 | 8 | 5 | 7 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thi Nguyệt
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mia | 施跀 |
|
Krista | 诗跀 |
|
Janette | 濞跀 |
|
Jeanie | 蓍跀 |
|
Lucie | 鳾跀 |
|
Georgiana | 尸跀 |
|
Irine | 屍跀 |
|
Jossie | 試跀 |
|
Lorean | 詩跀 |
|
Georgena | 匙跀 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thi Nguyệt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả