Từ điển tên

Tên Thị NguyệtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Nguyệt

Tên Thị Nguyệt mang ý nghĩa ẩn dụ về một cô gái có vẻ đẹp trong sáng, dịu dàng và thuần khiết như ánh trăng. "Thị" trong tiếng Hán có nghĩa là "cô gái", "Nguyệt" là "mặt trăng". Tên này gửi gắm mong ước về một người phụ nữ xinh đẹp, nhẹ nhàng và có tâm hồn trong sáng. Sửa bởi Từ điển tên

94 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Nguyệt

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Nguyệt

Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thị Nguyệt

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Trinh, Thị Diễm, Thị Mận, Thị Hòa, Thị Thùy, Thị Liên, Thị Thắm,

Đệm ghép với tên Nguyệt

Có tổng số 68 đệm ghép với tên Nguyệt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Nguyệt, Ánh Nguyệt, Bạch Nguyệt, Bích Nguyệt, Dạ Nguyệt,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Nguyệt

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Nguyệt

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Nguyệt Đang tăng dần

Tên Thị Nguyệt được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Nguyệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Nguyệt phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.36%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Nguyệt phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cao Bằng 0.36%
2 Bắc Giang 0.32%
3 Lạng Sơn 0.30%
4 Sơn La 0.30%
5 Thanh Hóa 0.29%
Bản đồ phân bố tên Thị Nguyệt theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Nguyệt

Giới tính

Tên Thị Nguyệt thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Nguyệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Nguyệt có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Nguyệt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Nguyệt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Nguyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Nguyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Nguyệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Nguyệt trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Nguyệt bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Nguyệt có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Nguyệt trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Nguyệt là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Nguyệt cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Nguyệt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Nguyệt trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Nguyệt trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Nguyệt sang thần số học
TH NGUYT
9375
28572

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Nguyệt

Tên tiếng Anh cho tên Thị Nguyệt
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sadie 铈月
  • 铈 - chất cerium
  • 月 - vừng nguyệt
Samya 柹月
  • 柹 - cây thị
  • 月 - vừng nguyệt
Tamiyah 眎月
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 月 - vừng nguyệt
Takhia 柿月
  • 柿 - quả thị
  • 月 - vừng nguyệt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Nguyệt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Nguyệt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Nguyệt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Nguyệt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu