Ý nghĩa tên Thị Nguyệt
Tên Thị Nguyệt mang ý nghĩa ẩn dụ về một cô gái có vẻ đẹp trong sáng, dịu dàng và thuần khiết như ánh trăng. "Thị" trong tiếng Hán có nghĩa là "cô gái", "Nguyệt" là "mặt trăng". Tên này gửi gắm mong ước về một người phụ nữ xinh đẹp, nhẹ nhàng và có tâm hồn trong sáng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thị tên Nguyệt
Tên đệm Thị
"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.
Tên chính Nguyệt
Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.
Các tên liên quan với Thị Nguyệt
Tên ghép với đệm Thị
Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Trinh, Thị Diễm, Thị Mận, Thị Hòa, Thị Thùy, Thị Liên, Thị Thắm,
Đệm ghép với tên Nguyệt
Có tổng số 68 đệm ghép với tên Nguyệt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Nguyệt, Ánh Nguyệt, Bạch Nguyệt, Bích Nguyệt, Dạ Nguyệt,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Nguyệt
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Nguyệt Đang tăng dần
Tên Thị Nguyệt được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Nguyệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thị Nguyệt phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.36%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.36% |
2 | Bắc Giang | 0.32% |
3 | Lạng Sơn | 0.30% |
4 | Sơn La | 0.30% |
5 | Thanh Hóa | 0.29% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Nguyệt
Giới tính
Tên Thị Nguyệt thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Nguyệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thị kết hợp với tên Nguyệt có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Nguyệt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Nguyệt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thị Nguyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thị Nguyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ị
-
-
N
-
-
g
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
t
-
Tên Thị Nguyệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thị Nguyệt trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Nguyệt bao gồm:
- Đệm Thị có 15 cách viết.
- Tên Nguyệt có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Nguyệt có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thị Nguyệt trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Nguyệt là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Nguyệt cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Nguyệt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Nguyệt trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thị Nguyệt trong thần số học
T | H | Ị | N | G | U | Y | Ệ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 7 | 5 | ||||||
2 | 8 | 5 | 7 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Nguyệt
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sadie | 铈月 |
|
Samya | 柹月 |
|
Tamiyah | 眎月 |
|
Takhia | 柿月 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Nguyệt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả