Từ điển tên

Tên Thị NươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Nương

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Nương.

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Nương

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Nương

Nghĩa Hán Việt là phụ nữ, chỉ tố chất đẹp đẽ, cương liệt của người phụ nữ.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thị Nương

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mận, Thị Năm, Thị Sáu, Thị Tiền, Thị Vi, Thị Thêu, Thị Nhâm, Thị Xoan,

Đệm ghép với tên Nương

Có tổng số 47 đệm ghép với tên Nương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ Nương, Mỵ Nương, Ngọc Nương, Như Nương, Xuân Nương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Nương

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Nương

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Nương Đang tăng dần

Tên Thị Nương được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Nương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Nương phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.15%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Nương phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cao Bằng 0.15%
2 Bắc Kạn 0.12%
3 Hòa Bình 0.07%
4 Quảng Ngãi 0.05%
5 Lai Châu 0.04%
Bản đồ phân bố tên Thị Nương theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Nương

Giới tính

Tên Thị Nương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Nương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Nương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Nương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Nương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Nương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Nương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Nương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Nương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Nương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Nương có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Nương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Nương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Nương cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Nương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Nương trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Nương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Nương sang thần số học
TH NƯƠNG
936
28557

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Nương

Tên tiếng Anh cho tên Thị Nương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施𬏒
  • 施 - phòng the
  • 𬏒 - ruộng nương
Candy 氏𢭗
  • 氏 - vô danh thị
  • 𢭗 - nương nhẹ
Isabela 鈰𬏒
  • 鈰 - chất cerium
  • 𬏒 - ruộng nương
Kianna 是𬏒
  • 是 - lời thị phi
  • 𬏒 - ruộng nương
Yamileth 铈孃
  • 铈 - chất cerium
  • 孃 - nương (má): nương gia (ba má)
Nalani 铈娘
  • 铈 - chất cerium
  • 娘 - nương tử
Amyah 視𢭗
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 𢭗 - nương nhẹ
Alli 示𢭗
  • 示 - yết thị
  • 𢭗 - nương nhẹ
Samya 柹𬏒
  • 柹 - cây thị
  • 𬏒 - ruộng nương
Stormi 铈埌
  • 铈 - chất cerium
  • 埌 - ruộng nương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Nương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Nương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Nương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Nương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu