Từ điển tên

Tên Thị PhiếmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Phiếm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Phiếm.

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Phiếm

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Phiếm

Tên Phiếm mang ý nghĩa rộng lớn, ý chỉ sự lan tỏa, tràn đầy, không giới hạn. Đây là một cái tên hàm chứa sự bao la, phóng khoáng, được ví như nước chảy không ngừng, không bị ngăn cách. Ngoài ra, tên Phiếm còn gợi nhắc đến sự rộng rãi, không câu nệ tiểu tiết, thích tự do tự tại, không muốn bị ràng buộc.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thị Phiếm

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Nậm, Thị Ngự, Thị Nay, Thị Liệt, Thị Xôn, Thị Truyện, Thị Nhuệ, Thị Lắng, Thị Dạng,

Đệm ghép với tên Phiếm

Có tổng số 2 đệm ghép với tên Phiếm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phiếm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Phiếm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Phiếm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Phiếm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Phiếm

Giới tính

Tên Thị Phiếm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Phiếm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Phiếm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Phiếm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Phiếm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Phiếm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Phiếm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Phiếm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Phiếm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Phiếm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Phiếm có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Phiếm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Phiếm là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Phiếm cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Phiếm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Phiếm trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Phiếm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Phiếm sang thần số học
TH PHIM
995
28784

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Phiếm

Tên tiếng Anh cho tên Thị Phiếm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施汛
  • 施 - phòng the
  • 汛 - phiếm thuyền (bơi thuyền); phù phiếm; chuyện phiếm
Isabela 鈰汛
  • 鈰 - chất cerium
  • 汛 - phiếm thuyền (bơi thuyền); phù phiếm; chuyện phiếm
Kianna 是汛
  • 是 - lời thị phi
  • 汛 - phiếm thuyền (bơi thuyền); phù phiếm; chuyện phiếm
Samya 柹汛
  • 柹 - cây thị
  • 汛 - phiếm thuyền (bơi thuyền); phù phiếm; chuyện phiếm
Eldora 视汛
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 汛 - phiếm thuyền (bơi thuyền); phù phiếm; chuyện phiếm
Makiah 嗜汛
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 汛 - phiếm thuyền (bơi thuyền); phù phiếm; chuyện phiếm
Tamiyah 眎汛
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 汛 - phiếm thuyền (bơi thuyền); phù phiếm; chuyện phiếm
Halli 豉汛
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 汛 - phiếm thuyền (bơi thuyền); phù phiếm; chuyện phiếm
Norita 铈氾
  • 铈 - chất cerium
  • 氾 - phiếm thuyền (bơi thuyền); phù phiếm; chuyện phiếm
Jashanti 铈汛
  • 铈 - chất cerium
  • 汛 - phiếm thuyền (bơi thuyền); phù phiếm; chuyện phiếm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Phiếm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Phiếm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Phiếm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Phiếm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu