Từ điển tên

Tên Thị PhướcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Phước

Tên Thị Phước mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, phúc hậu, có cuộc sống sung sướng, viên mãn. Tên này thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, hạnh phúc và thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Phước

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Phước

Là người thông minh, chăm chỉ, ham học hỏi, sống hòa thuận với mọi người.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thị Phước

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Tơ, Thị Nhiều, Thị Lập, Thị Ngoãn, Thị Hoán, Thị Tới, Thị Xiêm, Thị Kiên, Thị Nhinh,

Đệm ghép với tên Phước

Có tổng số 131 đệm ghép với tên Phước trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phước. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hải Phước, Hạnh Phước, Mỹ Phước, Diễm Phước, Kim Phước,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Phước

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Phước

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Phước Đang giảm dần

Tên Thị Phước được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Phước. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Phước phổ biến nhất tại Quảng Ngãi với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Phước phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Ngãi 0.04%
2 Bình Phước 0.03%
3 Quàng Nam 0.03%
4 Lai Châu 0.02%
5 Sơn La 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thị Phước theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Phước

Giới tính

Tên Thị Phước thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Phước. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Phước có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Phước. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Phước đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Phước trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Phước trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Phước trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Phước trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Phước bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Phước có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Phước trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Phước là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Phước cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Phước được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Phước trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Phước trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Phước sang thần số học
TH PHƯC
936
28783

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Phước

Tên tiếng Anh cho tên Thị Phước
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ella 视福
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 福 - có phước
Mia 施福
  • 施 - phòng the
  • 福 - có phước
Isabela 鈰福
  • 鈰 - chất cerium
  • 福 - có phước
Kianna 是福
  • 是 - lời thị phi
  • 福 - có phước
Samya 柹福
  • 柹 - cây thị
  • 福 - có phước
Makiah 嗜福
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 福 - có phước
Tamiyah 眎福
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 福 - có phước
Halli 豉福
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 福 - có phước
Jashanti 铈福
  • 铈 - chất cerium
  • 福 - có phước
Takhia 柿福
  • 柿 - quả thị
  • 福 - có phước

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Phước đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Phước

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Phước

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Phước / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu