Từ điển tên

Tên Thị SáchÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Sách

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Sách.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Sách

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Sách

Nghĩa Hán Việt là sách vở, điểm quy kết thể hiện kiến thức trí tuệ con người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thị Sách

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Bưu, Thị Cáng, Thị Lùa, Thị Ngài, Thị Tỳ, Thị Khiêng, Thị Dăng, Thị Hao, Thị Mằn,

Đệm ghép với tên Sách

Có tổng số 13 đệm ghép với tên Sách trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sách. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tất Sách, Thi Sách, Đình Sách, Y Sách, Hữu Sách, A Sách, Tôn Sách, Tâm Sách, Tài Sách,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Sách

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Sách được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Sách. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Sách

Giới tính

Tên Thị Sách thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Sách. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Sách có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Sách. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Sách đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Sách trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Sách trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Sách trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Sách trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Sách bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Sách có tổng cộng 165 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Sách trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Sách là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Sách cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Sách được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Sách trong Hán Việt và Phong thủy qua 165 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Sách trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Sách sang thần số học
TH SÁCH
91
28138

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Sách

Tên tiếng Anh cho tên Thị Sách
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施索
  • 施 - phòng the
  • 索 - sách nhiễu
Seth 侍索
  • 侍 - thị (hầu hạ, chăm sóc)
  • 索 - sách nhiễu
Adalyn 市索
  • 市 - thành thị
  • 索 - sách nhiễu
Candy 氏索
  • 氏 - vô danh thị
  • 索 - sách nhiễu
Isabela 鈰索
  • 鈰 - chất cerium
  • 索 - sách nhiễu
Kianna 是索
  • 是 - lời thị phi
  • 索 - sách nhiễu
Amyah 視索
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 索 - sách nhiễu
Alli 示索
  • 示 - yết thị
  • 索 - sách nhiễu
Samya 柹索
  • 柹 - cây thị
  • 索 - sách nhiễu
Makiah 嗜索
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 索 - sách nhiễu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Sách đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Sách

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Sách

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Sách / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu