Ý nghĩa tên Thị Sâm
Tên Thị Sâm có nguồn gốc từ tiếng Hán, gồm hai chữ Hán là "Thị" và "Sâm".- Thị ( thị): Thị là họ của người Việt Nam, gắn liền với truyền thống văn hóa và lịch sử lâu đời.- Sâm ( 参 / shēn ): Trong Hán Việt, "Sâm" có nhiều nghĩa, tùy theo ngữ cảnh. Trong trường hợp này, "Sâm" mang ý nghĩa là loại thảo dược quý hiếm, tượng trưng cho sự trường thọ, sức khỏe và may mắn. Khi kết hợp lại, tên Thị Sâm mang ý nghĩa tượng trưng cho sự trường thọ, sức khỏe, may mắn và gắn bó với truyền thống văn hóa Việt Nam. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thị tên Sâm
Tên đệm Thị
"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.
Tên chính Sâm
Theo nghĩa Hán - Việt, "Sâm" có nghĩa là đồ quý báu, trân bảo, ngoài ra còn là tên của một loại cỏ sâm, lá như cái bàn tay, hoa nhỏ mà trắng, dùng làm thuốc. Tên "Sâm" được dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, tài năng có thể giúp ích cho người cho đời.
Các tên liên quan với Thị Sâm
Tên ghép với đệm Thị
Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thị Mẫn, Thị Năm, Thị Sáu, Thị Tiền, Thị Tơ, Thị Lanh, Thị Nhân, Thị Mây, Thị Nữ,
Đệm ghép với tên Sâm
Có tổng số 55 đệm ghép với tên Sâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bảo Sâm, Thanh Sâm, Hồng Sâm, Tuyết Sâm, Huyền Sâm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Sâm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Sâm Đang tăng dần
Tên Thị Sâm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Sâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thị Sâm phổ biến nhất tại Hà Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Giang | 0.05% |
2 | Lạng Sơn | 0.04% |
3 | Cao Bằng | 0.04% |
4 | Lai Châu | 0.02% |
5 | Thanh Hóa | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Sâm
Giới tính
Tên Thị Sâm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Sâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thị kết hợp với tên Sâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Sâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Sâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thị Sâm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thị Sâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ị
-
-
S
-
-
â
-
-
m
-
Tên Thị Sâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thị Sâm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Sâm bao gồm:
- Đệm Thị có 15 cách viết.
- Tên Sâm có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Sâm có tổng cộng 75 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thị Sâm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Sâm là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Sâm cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Sâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Sâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 75 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thị Sâm trong thần số học
T | H | Ị | S | Â | M | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||||
2 | 8 | 1 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Sâm
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mia | 施森 |
|
Anita | 視森 |
|
Candy | 氏森 |
|
Isabela | 鈰森 |
|
Kianna | 是森 |
|
Jocelynn | 铈參 |
|
Samya | 柹蓡 |
|
Makiah | 嗜森 |
|
Anslee | 视森 |
|
Tamiyah | 眎蓡 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Sâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả