Từ điển tên

Tên Thị SanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị San

Thị San là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những đặc tính tốt đẹp của người phụ nữ Việt Nam. Tên gọi Thị San xuất phát từ hai chữ "Thị" và "San". Chữ "Thị" thường được dùng để chỉ những người phụ nữ có học thức, hiểu biết, nết na, thùy mị. Chữ "San" mang ý nghĩa là sự trong sáng, cao quý, không vẩn đục. Vì vậy, tên Thị San hàm ý chỉ những người phụ nữ thông minh, xinh đẹp, có phẩm chất tốt, được nhiều người yêu mến, kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên San

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính San

Theo từ điển Hán Việt "San" có nghĩa là xinh đẹp, dịu dàng, duyên dáng. Tên San thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con sẽ có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc, được yêu thương và hưởng nhiều may mắn.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thị San

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Nhiều, Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Thăng, Thị Tùng, Thị Nết, Thị Muội, Thị Thoại, Thị Cường,

Đệm ghép với tên San

Có tổng số 71 đệm ghép với tên San trong Danh sách tất cả Đệm cho tên San. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạnh San, Tuệ San, Lệ San, Cẩm San, Yến San, Linh San, San San,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị San

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị San được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị San. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị San

Giới tính

Tên Thị San thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị San. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên San có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên San. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị San đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị San trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị San trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị San trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị San trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị San bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị San có tổng cộng 225 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị San trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên San là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị San cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên San được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị San trong Hán Việt và Phong thủy qua 225 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị San trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị San sang thần số học
TH SAN
91
2815

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị San

Tên tiếng Anh cho tên Thị San
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施山
  • 施 - phòng the
  • 山 - sơn khê
Dawn 视山
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 山 - sơn khê
Myra 铈珊
  • 铈 - chất cerium
  • 珊 - san hô
Kailey 铈刊
  • 铈 - chất cerium
  • 刊 - khan (xem San)
Isabela 鈰山
  • 鈰 - chất cerium
  • 山 - sơn khê
Kianna 是山
  • 是 - lời thị phi
  • 山 - sơn khê
Sapphire 铈刪
  • 铈 - chất cerium
  • 刪 - san sẻ
Samya 柹珊
  • 柹 - cây thị
  • 珊 - san hô
Zayda 铈湌
  • 铈 - chất cerium
  • 湌 - san sẻ
Makiah 嗜山
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 山 - sơn khê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị San đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị San

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị San

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị San / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu