Từ điển tên

Tên Thị SaoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Sao

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Sao.

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Sao

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Sao

Nghĩa Hán Việt là "chép lại rõ ràng", nghĩa thuần Việt là "vì tinh tú, ngôi sao". Cả 2 nghĩa đều thể hiện trí tuệ tư chất hiểu biết của con người, sự soi chiếu rõ ràng và biểu tượng của sự sáng ngời, dẫn đường, hy vọng và ước mơ.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thị Sao

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Tiền, Thị Tơ, Thị Vàng, Thị Nhiều, Thị Phấn, Thị Biên, Thị Hiển, Thị Gái,

Đệm ghép với tên Sao

Có tổng số 27 đệm ghép với tên Sao trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sao. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Minh Sao, Ánh Sao, Y Sao, Thanh Sao, Hương Sao,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Sao

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Sao

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Sao Đang giảm dần

Tên Thị Sao được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Sao. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Sao phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Sao phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.06%
2 Lạng Sơn 0.06%
3 Tuyên Quang 0.04%
4 Hòa Bình 0.04%
5 Hải Dương 0.03%
Bản đồ phân bố tên Thị Sao theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Sao

Giới tính

Tên Thị Sao thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Sao. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Sao có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Sao. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Sao đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Sao trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Sao trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Sao trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Sao trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Sao bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Sao có tổng cộng 330 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Sao trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Sao là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Sao cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Sao được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Sao trong Hán Việt và Phong thủy qua 330 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Sao trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Sao sang thần số học
TH SAO
916
281

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Sao

Tên tiếng Anh cho tên Thị Sao
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施𬁖
  • 施 - phòng the
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
Adalyn 市炒
  • 市 - thành thị
  • 炒 - sao thuốc
Candy 氏𬁖
  • 氏 - vô danh thị
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
Isabela 鈰𬁖
  • 鈰 - chất cerium
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
Kianna 是𬁖
  • 是 - lời thị phi
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
Avah 视秒
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 秒 - sao châm (kim chỉ giây)
Emerie 视钞
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 钞 - sao chép, khấu sao (cướp bóc)
Scarlette 铈𫳵
  • 铈 - chất cerium
  • 𫳵 - tại sao, vì sao
Kaelynn 铈捎
  • 铈 - chất cerium
  • 捎 - sao chép
Aarna 侍炒
  • 侍 - thị (hầu hạ, chăm sóc)
  • 炒 - sao thuốc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Sao đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Sao

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Sao

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Sao / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu