Ý nghĩa tên Thị Thắng
Thị Thắng là cái tên mang ý nghĩa chỉ người phụ nữ có tính cách mạnh mẽ, kiên định, luôn hướng đến chiến thắng. Họ là những người thông minh, nhanh nhẹn, có năng lực và luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu. Phụ nữ tên Thị Thắng thường có tính cách thẳng thắn, cương trực, không ngại khó khăn, gian khổ. Họ là những người có ý chí phấn đấu cao, luôn đặt ra những mục tiêu lớn cho bản thân và nỗ lực hết mình để thực hiện. Người tên Thị Thắng cũng là người có trái tim nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và sống hết mình vì những người thân yêu. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thị tên Thắng
Tên đệm Thị
"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.
Tên chính Thắng
Là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. Trong một số trường hợp thắng còn có nghĩa là "đẹp" như trong "thắng cảnh".
Các tên liên quan với Thị Thắng
Tên ghép với đệm Thị
Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thị Mẫn, Thị Tiền, Thị Tơ, Thị Vàng, Thị Nhiều, Thị Nở, Thị Chang, Thị Sơn, Thị Phú,
Đệm ghép với tên Thắng
Có tổng số 154 đệm ghép với tên Thắng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thắng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bích Thắng, Ánh Thắng, Thu Thắng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Thắng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Thắng Đang tăng dần
Tên Thị Thắng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Thắng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thị Thắng phổ biến nhất tại Bắc Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Giang | 0.05% |
2 | Hòa Bình | 0.03% |
3 | Lai Châu | 0.02% |
4 | Lạng Sơn | 0.02% |
5 | Thanh Hóa | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Thắng
Giới tính
Tên Thị Thắng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Thắng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thị kết hợp với tên Thắng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Thắng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Thắng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thị Thắng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thị Thắng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ị
-
-
T
-
-
h
-
-
ắ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Thị Thắng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thị Thắng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Thắng bao gồm:
- Đệm Thị có 15 cách viết.
- Tên Thắng có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Thắng có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thị Thắng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Thắng là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Thắng cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Thắng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Thắng trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thị Thắng trong thần số học
T | H | Ị | T | H | Ắ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||||||
2 | 8 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Thắng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mia | 施胜 |
|
Lilliana | 铈胜 |
|
Kianna | 是勝 |
|
Samya | 柹胜 |
|
Journei | 铈勝 |
|
Jalayah | 鈰乘 |
|
Makiah | 嗜胜 |
|
Tamiyah | 眎胜 |
|
Jashanti | 铈乘 |
|
Takhia | 柿胜 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Thắng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả