Từ điển tên

Tên Thị ThểÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Thể

Thị Thể là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang theo nhiều hy vọng và mong ước của cha mẹ dành cho con gái của mình. Tên gọi này xuất phát từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ "Thị" và "Thể". Chữ "Thị" có nghĩa là đẹp, tươi sáng, rực rỡ. Nó tượng trưng cho vẻ đẹp, sự thông minh và tài giỏi của người con gái. Chữ "Thể" có nghĩa là cơ thể, hình hài. Nó biểu thị cho sức khỏe, sự khỏe mạnh và sự phát triển toàn diện về thể chất cũng như tinh thần của người con gái. Khi ghép lại, tên Thị Thể mang ý nghĩa là một người con gái xinh đẹp, thông minh, tài giỏi, có sức khỏe tốt và có sự phát triển toàn diện về cả thể chất lẫn tinh thần. Đây là một cái tên rất phù hợp để đặt cho những bé gái, với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng và rạng rỡ. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Thể

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Thể

Theo từ điển Hán-Việt, "Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên "Thế" thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có cuộc sống mạnh mẽ, vững vàng, có địa vị cao trong xã hội.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thị Thể

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Thăng, Thị Đồng, Thị Đương, Thị Thạo, Thị Tín, Thị Hay, Thị Ban,

Đệm ghép với tên Thể

Có tổng số 30 đệm ghép với tên Thể trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thể. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Như Thể, Phương Thể, Mỹ Thể, Thanh Thể, Ngọc Thể,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Thể

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Thể Đang giảm dần

Tên Thị Thể được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Thể. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Thể

Giới tính

Tên Thị Thể thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Thể. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Thể có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Thể. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Thể đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Thể trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Thể trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Thể trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Thể trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Thể bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Thể có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Thể trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Thể là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Thể cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Thể được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Thể trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Thể trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Thể sang thần số học
TH TH
95
2828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Thể

Tên tiếng Anh cho tên Thị Thể
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施勢
  • 施 - phòng the
  • 勢 - thế lực, địa thế
Lexi 铈世
  • 铈 - chất cerium
  • 世 - thế hệ, thế sự
Candy 氏勢
  • 氏 - vô danh thị
  • 勢 - thế lực, địa thế
Isabela 鈰勢
  • 鈰 - chất cerium
  • 勢 - thế lực, địa thế
Kianna 是勢
  • 是 - lời thị phi
  • 勢 - thế lực, địa thế
Samya 柹勢
  • 柹 - cây thị
  • 勢 - thế lực, địa thế
Makiah 嗜勢
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 勢 - thế lực, địa thế
Viva 铈彩
  • 铈 - chất cerium
  • 彩 - thể (sắc màu)
Tamiyah 眎勢
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 勢 - thế lực, địa thế
Halli 豉勢
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 勢 - thế lực, địa thế

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Thể đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Thể

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Thể

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Thể / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu