Ý nghĩa tên Thị Thể
Ý nghĩa đệm Thị tên Thể
Tên đệm Thị
"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.
Tên chính Thể
Theo từ điển Hán-Việt, "Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên "Thế" thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có cuộc sống mạnh mẽ, vững vàng, có địa vị cao trong xã hội.
Các tên liên quan với Thị Thể
Tên ghép với đệm Thị
Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Thăng, Thị Đồng, Thị Đương, Thị Thạo, Thị Tín, Thị Hay, Thị Ban,
Đệm ghép với tên Thể
Có tổng số 30 đệm ghép với tên Thể trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thể. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Như Thể, Phương Thể, Mỹ Thể, Thanh Thể, Ngọc Thể,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Thể
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Thể Đang giảm dần
Tên Thị Thể được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Thể. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Thể
Giới tính
Tên Thị Thể thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Thể. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thị kết hợp với tên Thể có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Thể. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Thể đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thị Thể trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thị Thể trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ị
-
-
T
-
-
h
-
-
ể
-
Tên Thị Thể trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thị Thể trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Thể bao gồm:
- Đệm Thị có 15 cách viết.
- Tên Thể có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Thể có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thị Thể trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Thể là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Thể cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Thể được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Thể trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thị Thể trong thần số học
T | H | Ị | T | H | Ể | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | |||||
2 | 8 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Thể
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mia | 施勢 |
|
Lexi | 铈世 |
|
Candy | 氏勢 |
|
Isabela | 鈰勢 |
|
Kianna | 是勢 |
|
Samya | 柹勢 |
|
Makiah | 嗜勢 |
|
Viva | 铈彩 |
|
Tamiyah | 眎勢 |
|
Halli | 豉勢 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Thể đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả