Từ điển tên

Tên Thị ThiếtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Thiết

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Thiết.

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Thiết

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Thiết

Nghĩa Hán Việt là sắp đặt nên, chỉ vào sự việc được tính toán chặt chẽ, thái độ minh bạch rõ ràng, chu đáo tường tận.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thị Thiết

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Sáu, Thị Tiền, Thị Tơ, Thị Vàng, Thị Năm, Thị Chúc, Thị Viên, Thị Nhiên,

Đệm ghép với tên Thiết

Có tổng số 41 đệm ghép với tên Thiết trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiết. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Thiết, Mộng Thiết, Kim Thiết, Rông Thiết,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Thiết

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Thiết

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Thiết Đang tăng dần

Tên Thị Thiết được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Thiết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Thiết phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Thiết phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Điện Biên 0.10%
2 Lai Châu 0.09%
3 Bắc Kạn 0.06%
4 Lạng Sơn 0.06%
5 Sơn La 0.05%
Bản đồ phân bố tên Thị Thiết theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Thiết

Giới tính

Tên Thị Thiết thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Thiết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Thiết có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Thiết. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Thiết đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Thiết trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Thiết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Thiết trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Thiết trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Thiết bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Thiết có tổng cộng 150 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Thiết trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Thiết là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Thiết cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Thiết được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Thiết trong Hán Việt và Phong thủy qua 150 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Thiết trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Thiết sang thần số học
TH THIT
995
28282

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Thiết

Tên tiếng Anh cho tên Thị Thiết
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施餮
  • 施 - phòng the
  • 餮 - thiết (tham ăn)
Shawna 铈铁
  • 铈 - chất cerium
  • 铁 - thiết (sắt, vũ khí)
Cheri 视切
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 切 - siết chặt
Adalyn 市竊
  • 市 - thành thị
  • 竊 - thiết (ăn trộm, giấu diếm)
Candy 氏設
  • 氏 - vô danh thị
  • 設 - thiết kế, kiến thiết
Catalina 视鉄
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 鉄 - thiết (sắt, vũ khí)
Isabela 鈰餮
  • 鈰 - chất cerium
  • 餮 - thiết (tham ăn)
Kianna 是餮
  • 是 - lời thị phi
  • 餮 - thiết (tham ăn)
Collins 视銕
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 銕 - thiết (sắt, vũ khí)
Abrielle 侍竊
  • 侍 - thị (hầu hạ, chăm sóc)
  • 竊 - thiết (ăn trộm, giấu diếm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Thiết đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Thiết

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Thiết

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Thiết / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu