Từ điển tên

Tên Thị ThờiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Thời

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Thời.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Thời

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Thời

Thời có nghĩa là thời gian, là một hiện tượng tự nhiên vô cùng quan trọng đối với con người. Thời gian là thước đo của mọi sự vật, hiện tượng, là cơ sở cho sự phát triển của xã hội. Tên Thời mang ý nghĩa là người có tầm nhìn xa trông rộng, biết nắm bắt thời cơ, có thể vượt qua mọi khó khăn, thử thách để đạt được thành công. Tên Thời cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của mình sẽ là người có cuộc sống tốt đẹp, hạnh phúc.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thị Thời

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Tơ, Thị Nhiều, Thị Lập, Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Cảnh, Thị Liêm, Thị Trầm, Thị Hiến,

Đệm ghép với tên Thời

Có tổng số 35 đệm ghép với tên Thời trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thời. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiên Thời, Mai Thời,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Thời

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Thời

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Thời Đang giảm dần

Tên Thị Thời được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Thời. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Thời phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Thời phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.06%
2 Điện Biên 0.05%
3 Lạng Sơn 0.05%
4 Cao Bằng 0.04%
5 Lào Cai 0.03%
Bản đồ phân bố tên Thị Thời theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Thời

Giới tính

Tên Thị Thời thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Thời. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Thời có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Thời. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Thời đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Thời trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Thời trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Thời trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Thời trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Thời bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Thời có tổng cộng 75 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Thời trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Thời là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Thời cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Thời được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Thời trong Hán Việt và Phong thủy qua 75 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Thời trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Thời sang thần số học
TH THI
969
2828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Thời

Tên tiếng Anh cho tên Thị Thời
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施貰
  • 施 - phòng the
  • 貰 - thế (cho thuê, mượn, mua chịu, tha thứ)
Candy 氏时
  • 氏 - vô danh thị
  • 时 - thì giờ
Isabela 鈰貰
  • 鈰 - chất cerium
  • 貰 - thế (cho thuê, mượn, mua chịu, tha thứ)
Alysha 示时
  • 示 - yết thị
  • 时 - thì giờ
Kianna 是貰
  • 是 - lời thị phi
  • 貰 - thế (cho thuê, mượn, mua chịu, tha thứ)
Amyah 視时
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 时 - thì giờ
Samya 柹貰
  • 柹 - cây thị
  • 貰 - thế (cho thuê, mượn, mua chịu, tha thứ)
Makiah 嗜貰
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 貰 - thế (cho thuê, mượn, mua chịu, tha thứ)
Anslee 视时
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 时 - thì giờ
Tamiyah 眎貰
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 貰 - thế (cho thuê, mượn, mua chịu, tha thứ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Thời đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Thời

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Thời

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Thời / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu